Cóc_mày_mắt_trắng
Chi (genus) | Leptobrachium |
---|---|
Lớp (class) | Amphibia |
Loài (species) | L. leucops |
Họ (familia) | Megophryidae |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Bộ (ordo) | Anura |
Cóc_mày_mắt_trắng
Chi (genus) | Leptobrachium |
---|---|
Lớp (class) | Amphibia |
Loài (species) | L. leucops |
Họ (familia) | Megophryidae |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Bộ (ordo) | Anura |
Thực đơn
Cóc_mày_mắt_trắngLiên quan
Cóc mía Cóc mẵn Cóc mày bụng cam Cóc mày pù hoạt Cóc mày Na Hang Cóc mày phê Cóc mày sần Cóc mày Cóc mày trung gian Cóc mày Ba NaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cóc_mày_mắt_trắng http://www.mapress.com/zootaxa/2011/f/zt02804p040.... http://www.monre.gov.vn/v35/default.aspx?tabid=428...