Cumene
Cumene

Cumene

CC(C)c1ccccc1Cumene là tên thay thế của isopropylbenzene, là một hydrocarbon gồm một nhân thơm và một nhóm thế propyl. Nó là thành phần của dầu mỏ và nhiên liệu tinh chế. Cumene là chất dễ cháy, có điểm sôi ở 152 °C. Hầu hết cumene được sản xuất dưới dạng tinh khiết trong công nghiệp và được chuyển hoá thành cumene hydroperoxide, một chất trung gian dùng để sản xuất những hợp chất quan trọng khác, chủ yếu là phenol and acetone.

Cumene

Số CAS 98-82-8
Giới hạn nổ 0.9-6.5%
ChEBI 34656
InChI
đầy đủ
  • 1/C9H12/c1-8(2)9-6-4-3-5-7-9/h3-8H,1-2H3
Điểm sôi 152 °C (425 K; 306 °F)
Khối lượng riêng 0.862 g cm−3, dạng lỏng
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 7406
Độ hòa tan trong nước không đáng kể
Bề ngoài chất lỏng không màu
Chỉ dẫn R R10,R37,R51/53,R65
Chỉ dẫn S S24, S37, S61, S62
Chiết suất (nD) 1.4915 (20 °C)
Độ hòa tan tan trong acetone, ether, ethanol
KEGG C14396
Mùi mùi sáp, giống xăng
Số RTECS GR8575000
SMILES
đầy đủ
  • CC(C)c1ccccc1

Nguy hiểm chính chấy dễ cháy
Áp suất hơi 8 mm (20°C)[2]
Độ nhớt 0.777 cP (21 °C)
Điểm nóng chảy −96 °C (177 K; −141 °F)
LD50 12750 mg/kg (oral, mouse)
1400 mg/kg (oral, rat)[3]
MagSus -89.53·10−6 cm3/mol
NFPA 704

3
2
1
 
IDLH 900 ppm[2]
PEL TWA 50 ppm (245 mg/m3) [skin][2]
Tên khác Isopropylbenzene
Cumene[1])
Cumol
REL TWA 50 ppm (245 mg/m3) [skin][2]
Hợp chất liên quan ethylbenzene
toluene
benzene

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cumene http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://www.ceresana.com/en/market-studies/chemical... http://inclusive-science-engineering.com/cumene-pr... http://www.the-innovation-group.com/ChemProfiles/C... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC(... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/98828.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C14... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1039%2F9781849733069-FP001