Croắc-ti-a

Không tìm thấy kết quả Croắc-ti-a

Bài viết tương tự

English version Croắc-ti-a


Croắc-ti-a

925 Vương quốc Croatia
1102 Liên minh cá nhân với Hungary
Ngôn ngữ chính thức tiếng Croatia
HDI (2018) 0.837 rất cao (hạng 46)
Hệ số Gini (2018) 29.7 thấp (hạng 17)
Chính phủ Cộng hòa dân chủ
25 tháng 6 năm 1991 Tuyên bố độc lập
GDP (PPP) (2020) Tổng số: 117.928 tỷ USD
Bình quân đầu người: 29,207 USD
Thủ tướng Andrej Plenković
Dân số ước lượng (2019) 4,076,246 người (hạng 128)
Múi giờ CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2)
GDP (danh nghĩa) (2020) Tổng số: 63.172 tỷ USD
Bình quân đầu người: 15,646 USD
thế kỷ VII Công quốc Croatia
4 tháng 12 năm 1918 Thành lập Nam Tư
Thủ đô Zagreb
45°48′B 16°0′Đ / 45,8°B 16°Đ / 45.800; 16.000
Diện tích 56.594 km² (hạng 124)
Đơn vị tiền tệ Kuna (HRK)
29 tháng 10 năm 1918 Ly khai từ Áo-Hung
Diện tích nước 1,09 %
Thành phố lớn nhất Zagreb
Mật độ 75,8 người/km² (hạng 109)
1 tháng 1 năm 1527 Gia nhập Quân chủ quốc Habsburg
Tên miền Internet .hr
Dân số (2011) 4,284,889 người
Tổng thống Zoran Milanović
Mã điện thoại +385