Kuna_Croatia
Ít dùng | 5, 1000 kn |
---|---|
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài. |
Nguồn | Cục Thống kê Croatia, tháng 9 năm 2018[1] |
Website | www.hnz.hr |
Nơi đúc tiền | Viện tiền tệ Croatia |
Phương thức | CPI[1] |
Thường dùng | 10, 20, 50, 100, 200, 500 kn |
Nơi in tiền | Giesecke & Devrient |
Mã ISO 4217 | HRK |
Ký hiệu | kn |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Quốc gia Croatia |
1/100 | lipa |
lipa | lp |
Sử dụng tại | Croatia |
Ngày ra đời | 30 tháng 5 năm 1994 |
Lạm phát | 1,5% (tháng 8 năm 2018)[1] |