Coban(III)_florua
Coban(III)_florua

Coban(III)_florua

F[Co](F)FCoban(III) floruahợp chất vô cơ có công thức CoF3. Hydrat cũng được biết đến, chẳng hạn đime Co2F6.2H2O có màu đỏ[1]. Hợp chất khan là một chất rắn màu nâu hút ẩm. Nó được sử dụng để tổng hợp các hợp chất flo hữu cơ.[2]

Coban(III)_florua

Anion khác Coban(III) oxit, Coban(III) clorua
Cation khác Sắt(III) florua, Rhođi(III) florua
Số CAS 10026-18-3
InChI
đầy đủ
  • 1/Co.3FH/h;3*1H/q+3;;;/p-3
SMILES
đầy đủ
  • F[Co](F)F

Điểm sôi
Khối lượng mol 115,9282 g/mol (khan)
133,94348 g/mol (1 nước, monome)
178,98168 g/mol (3,5 nước)
Công thức phân tử CoF3
Khối lượng riêng 3,88 g/cm³ (khan)
2,19 g/cm³ (1 nước, đime)
Điểm nóng chảy 927 °C (1.200 K; 1.701 °F)
NFPA 704

0
3
2
 
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +1900,0·10−6 cm3/mol
PubChem 66208
Độ hòa tan trong nước phản ứng (khan)
tan (1 nước, đime)
Bề ngoài bột nâu (khan)
tinh thể đỏ (1 nước)
chất rắn màu dượng nhạt (3,5 nước)
Tên khác Coban triflorua
Cobanic florua
Số EINECS 233-062-4
Hợp chất liên quan Coban(II) florua
Cấu trúc tinh thể lục giác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Coban(III)_florua http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=F%5... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rc185 //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rp251 //dx.doi.org/10.1063%2F1.438027 https://archive.org/details/in.ernet.dli.2015.1642... https://web.archive.org/web/20060116134617/http://... https://web.archive.org/web/20060219230038/http://...