Coban(II)_clorua
Coban(II)_clorua

Coban(II)_clorua

Cl[Co]ClCoban(II) clorua là một hợp chất vô cơ của cobanclo, với công thức hóa học CoCl2. Nó thường có mặt ở dạng ngậm 6 nước CoCl2·6H2O, và là muối coban phổ biến nhất trong phòng thí nghiệm.[2]Dạng ngậm 6 nước có màu tím, trong khi dạng khan của chất này có màu xanh da trời. Do chất này dễ dàng hydrat hóa/mất nước, và việc thay đổi màu sắc tương ứng, coban(II) clorua được sử dụng như một chỉ thị thông báo có nước trong chất chống ẩm.Ứng dụng chất coban(II) clorua có trong việc tổng hợp hữu cơ và các vật bằng điện cực với kim loại coban.Coban(II) clorua đã được phân loại là một chất đáng lo ngại của Cơ quan Hóa chất châu Âu vì nó là một chất nghi ngờ có thể gây ung thư.

Coban(II)_clorua

Anion khác Coban(II) florua
Coban(II) bromua
Coban(II) iotua
Cation khác Rhođi(III) clorua
Iriđi(III) clorua
ChEBI 35696
Số CAS 7646-79-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2ClH.Co/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi 1.049 °C (1.322 K; 1.920 °F)
Công thức phân tử CoCl2
Tọa độ hexagonal (khan)
monoclinic (2 nước)
Octahedral (6 nước)
Danh pháp IUPAC Cobalt(II) chloride
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Khối lượng riêng 3,356 g/cm³ (khan)
2,477 g/cm³ (2 nước)
1,924 g/cm³ (6 nước)
Phân loại của EU Độc (T)
Carc. Cat. 2
Nguy hiểm đối với môi trường (N)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 3032536
Độ hòa tan trong nước 43,6 g/100 mL (0 °C)
45 g/100 mL (7 °C)
52,9 g/100 mL (20 °C)
105 g/100 mL (96 °C)
Bề ngoài tinh thể màu chàm (khan)
chất rắn màu chàm (2 nước)
tinh thể màu hoa hồng (6 nước)
Chỉ dẫn R R49, R60, R22, R42/43, R68, R50/53
Chỉ dẫn S S53, S45, S60, S61
Độ hòa tan 38,5 g/100 mL (metanol)
8,6 g/100 mL (axeton)
hòa tan trong etanol, pyridin, glixerol
Số RTECS GF9800000
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Co]Cl

Khối lượng mol 129,8384 g/mol (khan)
147,85368 g/mol (1 nước)
165,86896 g/mol (2 nước)
237,9008 g/mol (6 nước)
Điểm nóng chảy 735 °C (1.008 K; 1.355 °F) (khan)
140 °C (284 °F; 413 K) (1 nước)
100 °C (212 °F; 373 K) (2 nước)
86 °C (187 °F; 359 K) (6 nước)
LD50 80 mg/kg (đường miệng, chuột)
MagSus +12,660·10−6 cm3/mol
NFPA 704

0
2
0
 
Tên khác Cobanơ clorua
Coban điclorua
Muriat của coban[1]
Số EINECS 231-589-4
Cấu trúc tinh thể CdCl2

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Coban(II)_clorua http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://www.chemindustry.com/chemicals/0519906.html http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://www.freepatentsonline.com/3715328.pdf http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1725077 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16244201 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...