Thực đơn
ClariS Khác# | Ca khúc | Đóng góp | Thuộc đĩa đơn (và album) | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | irony | Nhạc phim mở đầu series anime năm 2010 "Oreimo" | irony (BIRTHDAY & ClariS ~SINGLE BEST 1st~; Oreimo Original Soundtrack 「俺の妹がこんなに可愛いわけがない オリジナルサウンドトラック」 & Oreimo Complete Collection+ 「俺の妹がこんなに可愛いわけがない Complete Collection+」) | [17][95][96] |
Nhạc nền trên "Web CM" cho quảng cáo máy tính bảng Sharp "GALAPAGOS." | ||||
Nhạc nền cho series video game "jubeat." | ||||
2 | Connect (コネクト) | Nhạc phim mở đầu series anime "Puella Magi Madoka Magica." | Connect, Luminous (BIRTHDAY & ClariS ~SINGLE BEST 1st~; Puella Magi Madoka Magica Original Sound track 「魔法少女まどか☆マギカ MUSIC COLLECTION。」) | [97] |
Nhạc nền cho series video game "jubeat." | ||||
3 | Dreamin' | Nhạc nền cho video game PlayStation Portable "AKIBA'S TRIP." | Connect | |
4 | true blue | Nhạc phim mở đầu cho series anime năm 2003 "Astro Boy." | Album "Zone Tribute: Kimi ga Kureta Mono" (ZONEトリビュート~君.れたもの~) của Zone. | [98] |
5 | nexus | Nhạc nền cho light novel "Oreimo." | nexus (BIRTHDAY & ClariS ~SINGLE BEST 1st~) | [27] |
Nhạc nền kết thúc cho video game PlayStation Portable "Oreimo Portable ga Tsuzuku Wake ga Nai." | ||||
6 | Don't cry | Nhạc nền cho tạp chí Aoharu số 0,5 của Shueisha. | nexus | [28] |
7 | Anata ni FIT (アナタにFIT) | Nhạc nền cho "Nendoroid." | 8 cm CD thuộc album "BIRTHDAY." | [35] |
Nhạc nền cho video game PlayStation Portable" "Nendoroid Jenere~Shon" trên TV CM. | ||||
8 | Naisho no Hanashi (ナイショの話) | Nhạc phim kết thúc cho series anime "Nisemonogatari." | Naisho no Hanashi (BIRTHDAY & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [30] |
Nhạc nền cho series video game "jubeat." | ||||
9 | Koi jishaku (恋磁石) | Nhạc nền kết thúc cho variety show "Koekita!!." | Album "BIRTHDAY." | |
10 | Wake Up | Nhạc phim mở đầu cho series anime "Moyashimon." | Wake Up (SECOND STORY & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [99] |
Nhạc nền cho series video game "jubeat." | ||||
11 | Luminous (ルミナス) | Nhạc phim mở đầu cho phim anime "Puella Magi Madoka Magica The Movie: Beginnings ([前編」始まりの物語)& Eternal([後編]永遠の物語)" | Luminous (SECOND STORY & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [41] |
Nhạc nền kết thúc cho variety show "Koekita!!" | ||||
12 | reunion | Nhạc phim mở đâu cho series anime năm 2013 (mùa thứ hai) "Oreimo," | reunion (SECOND STORY & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [42] |
13 | with you | Nhạc nền cho video game PlayStation Vita "EXSTETRA." | Album "SECOND STORY." | |
14 | Colorful (カラフル) | Nhạc phim mở đầu cho phim anime "Puella Magi Madoka Magica The Movie: Rebellion ([新編]叛逆の物語)." | Colorful (PARTY TIME & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [46] |
15 | CLICK | Nhạc phim mở đầu thứ nhất cho series anime năm 2014 "Nisekoi" từ tập 1 đến tập 14. | CLICK (PARTY TIME & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [48] |
16 | STEP | Nhạc phim kết thúc tập 14 & mở đầu từ tập 15 đến hết series mùa thứ nhất của anime "Nisekoi." | STEP (PARTY TIME & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [49] |
17 | border | Nhạc phim kết thúc series anime "Tsukimonogatari" | border (PARTY TIME & ClariS ~ SINGLE BEST 1st.) | [59] |
18 | Anemone (アネモネ) | Nhạc phim kết thúc series anime "Classroom☆Crisis." | Anemone | [61] |
19 | Prism | Kỷ niệm 5 năm thành lập ClariS và 40 năm sinh nhật Little Twin Stars | Prism | [100] |
Năm | # | Tiêu đề | Định dạng | Số trang | Ngày phát hành | ISBN | Bản quyền | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2012 | 1 | ClariS Collection (ClariSコレクション) | Sách bản Oogata-bon[101](hơn 20 trang in màu) + Nendoroid Petite phiên bản đĩa đơn "Naisho no Hanashi" | 63 | 14/09/2012 | ISBN 9784789735421 | RunTime Music Entertainment/SME Records | [102] |
Năm | # | Tiêu đề | Ngày upload[5] | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2009 | 1 | STEP TO YOU | 10/10/2009 | Cover bài hát của Hatsune Miku |
2 | Black☆Rock Shooter (ブラック☆ロックシューター) | 17/10/2009 | ||
3 | Scrap & Build | 03/11/2009 | ||
4 | The Reason I Have My Haircut (私が髪を切った理由) | 14/11/2009 | ||
5 | only my railgun | 29/11/2009 | Bài hát mở đầu anime "Toaru Kagaku no Railgun" (とある科学の超電磁砲) | |
6 | The Story You Don't Know (君の知らない物語) | 12/12/2009 | Bài hát kết thúc anime "Bakemonogatari" (化物語) | |
7 | Wet (アメフリ) | 26/12/2009 | Cover bài hát của Koko và Hatsune Miku thuộc album "Snow Dance" (【スノウ・ダンス】livetune loves ココ) | |
8 | Lion (ライオン) | 31/12/2009 | Bài hát mở đầu thứ hai của anime "Mascross Frontier" (マクロスF) | |
2010 | 9 | Finder (ファインダー) | 06/02/2010 | Cover bài hát của Hatsune Miku |
10 | LEVEL5-judgelight- | 05/03/2010 | Bài hát mở đầu thứ hai của anime "Toaru Kagaku no Railgun" | |
11 | Polyrhythm (ポリリズム) | 03/04/2010 | Cover bài hát của Perfume. | |
12 | Don't say "lazy" | 08/05/2010 | Bài hát kết thúc series anime mùa thứ nhất "K-On!" | |
13 | Listen!! | 05/06/2010 | Bài hát kết thúc đầu tiên series anime mùa thứ hai "K-On!!" |
Thực đơn
ClariS KhácLiên quan
ClariS Clarisse Albrecht Clarisse Machanguana Clarissa, Minnesota Clarisse Rasoarizay Clarisse Ratsifandrihamanana Clarisia racemosa Clarisia biflora Clarisia ilicifolia Clarity (bài hát của Zedd)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: ClariS http://www.animenewsnetwork.com/interest/2011-06-1... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2011-07-2... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2012-05-0... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2013-01-2... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2013-07-0... http://www.animenewsnetwork.com/news/2011-09-21/or... http://www.animenewsnetwork.com/news/2011-11-26/ni... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-08-25/ma... http://www.animenewsnetwork.com/news/2013-12-04/mu... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-03-05/cl...