Chó_bò_Mỹ
Tuổi thọ | 10–15 năm | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màu | trắng là chính, có pha | |||||||||||||||||||||
Bộ lông | ngắn | |||||||||||||||||||||
UKC | Chó giữa nhà, làm việc | |||||||||||||||||||||
Nguồn gốc | Hoa Kỳ | |||||||||||||||||||||
Cao | Đực | |||||||||||||||||||||
Nặng | Đực | |||||||||||||||||||||
Lứa đẻ | 7–14 con | |||||||||||||||||||||
Đặc điểmNặngCaoBộ lôngMàuLứa đẻTuổi thọ |
|
|||||||||||||||||||||
Phân loại & tiêu chuẩnUKC |
|