Chó_Landseer
Màu | Trắng với các mảng đốm đen, mũi trắng, đuôi trắng pha đen | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FCI | Nhóm 2 - Chó Pinscher và Schnauzer, Molossoid và Chó miền núi hụy Sĩ mục 2.2 Molossian: Loại Chó Miền núi #226 | |||||||||||||||
Nguồn gốc | Newfoundland, Canada | |||||||||||||||
Cao | Đực | |||||||||||||||
Nặng | Đực | |||||||||||||||
Đặc điểmNặngCaoMàu |
|
|||||||||||||||
Phân loại & tiêu chuẩnFCI |
|