Chongqing

Thành phố kết nghĩa Onomichi, Addis Ababa, Thành phố Hiroshima, Incheon, Bangkok, Pekanbaru, Shiraz, Toulouse, Leicester, Düsseldorf, Voronezh, Zaporizhia, Seattle, Detroit, Toronto, Brisbane, Córdoba, Bissau, Chennai, Chiang Mai, Mpumalanga, Aswan, Sør-Trøndelag, Budapest, Antwerpen, Salvador, Zürich, Nuevo León, Phnôm Pênh, Vladimir, Córdoba, Argentina
GDP (2018) CNY 2.036 tỉ (307,7 tỉ USD) (thứ 17)
Biển số xe 渝 A, B, C, F, G, H
ISO 3166-2 CN-50
• Bí thư Thành ủy Trần Mẫn Nhĩ (陈敏尔)
• Thị trưởng Đường Lương Trí (唐良智)
Mã bưu chính 4000 00 - 4099 00
Trang web (tiếng Trung) www.cq.gov.cn
(tiếng Anh) english.cq.gov.cn/
- đầu người CNY 66.210 (10.007 USD) (thứ 10)
• Dân tộc Hán - 91%
Thổ Gia - 5%
Miêu - 2%
• Tổng cộng 30.750.000
Mã điện thoại 23
Đặt tên theo Tống Quang Tông
Quốc gia  Trung Quốc
HDI (2016) 0,797 (thứ 15) — cao
Múi giờ Giờ Trung Quốc (UTC+8)
Mã ISO 3166 CN-CQ
• Mật độ 370/km2 (970/mi2)
Định cư Khoảng 316 TCN