Thực đơn
Cho_Hyun-young Thành viênNghệ danh | Tên khai sinh | Màu tượng trưng | Ngày sinh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hán Việt | ||
Woori | 우리 | Go Woo-ri | 고우리 | Cao Hữu Ly | Cam | 22 tháng 2, 1988 (36 tuổi) |
Seungah | 승아 | Oh Se-mi | 오세미 | Ngô Thế Mĩ | Chàm | 18 tháng 9, 1988 (35 tuổi) |
Jaekyung | 재경 | Kim Jae-kyeong | 김재경 | Kim Tại Cảnh | Đỏ | 24 tháng 12, 1988 (35 tuổi) |
Noeul | 노을 | No Eul | 노을 | Nỗ Ất | Xanh lam | 10 tháng 5, 1989 (34 tuổi) |
Yoonhye | 윤혜 | Jeong Yoon-hye | 중윤혜 | Trịnh Doãn Huệ | Tím | 14 tháng 4, 1990 (33 tuổi) |
Jisook | 지숙 | Kim Ji-sook | 김지숙 | Kim Trí Thư | Xanh lục | 18 tháng 7, 1990 (33 tuổi) |
Hyunyoung | 현영 | Jo Hyeon-young | 조현영 | Triệu Huyền Anh | Vàng | 11 tháng 8, 1991 (32 tuổi) |
Thực đơn
Cho_Hyun-young Thành viênLiên quan
Cho Hyun-oh Cho Hyang-gi Cho Hyun-young Cho Hyun-woo Cho Hunhyun Cho Kyu-hyun Cho Mi-yeon Cho Seung-youn Cho Yeo-jeong Cho Yi-hyunTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cho_Hyun-young