Charon

Không tìm thấy kết quả Charon

Bài viết tương tự

English version Charon


Charon

Suất phản chiếu from 0.36 to 0.39
Đường kính góc 55 milli-arcsec[7]
Bán kính trung bình &0000000000603500.000000603.5+1.5
− km[3]
(0.095 Earths)
Bán trục lớn &0000000017536000.00000017536+4
− km to system barycenter, &0000000019571000.00000019571+4
− km to the center of Pluto
Hấp dẫn bề mặt &0000000000000000.2780000.278 m/s2
Cấp sao biểu kiến 16.8[5]
Phiên âm /ˈʃærən/ or /ˈkɛərən/[note 1]
Độ nghiêng quỹ đạo &-1-1-1-1000000000000.0000170.001° °
(to Pluto's equator)
&0000000000000002.087257119.591°+0.014°
− °
(to Pluto's orbit)
&0000000000000001.968435112.783°+0.014°
− °
(to the ecliptic)
Tính từ Charonian
Nhiệt độ &0000000000000053.150000−220 Bản mẫu:Convert/ScientificValue/LoffAonSoffTs]] (&0000000000000053.00000053 K)
Diện tích bề mặt &0004580000000000.0000004.58×106 km2
(0.009 Earths)
Kinh độ của điểm nút lên &0000000000000003.892887223.046°+0.014°
− °
(to vernal equinox)
Tên thay thế (&0000000000134340.000000134340) Pluto I[1]
Ngày phát hiện ngày 22 tháng 6 năm 1978
Độ lệch tâm 0.00[2]
Thể tích &2700000000009842.0000009.027×108 km3
(&-1-1-10000000000000.0008000.0008 Earths)[4]
Vệ tinh của Pluto
Độ nghiêng trục quay zero?
Khám phá bởi James W. Christy
Tốc độ vũ trụ cấp 1 0.21 km/s[note 2]
Khối lượng &0000000009000-628.000000(1.52+0.06
−)×1021 kg
(&-1-1-10000000000000.0002542.54×10−4 Earths)
(11.6% of Pluto)
Đặt tên theo Charon
Mật độ khối lượng thể tích &0000000000001650.0000001.65+0.06
− g/cm3
Chu kỳ quỹ đạo &0000000000551856.7065606.3872304+0.0000011
− d
(6 d, 9 h, 17 m, 36.7 ± 0.1 s)
Chu kỳ tự quay synchronous
Tốc độ vũ trụ cấp 2 &0000000000000580.0000000.580 km/s
0.36 mi/s
Cấp sao tuyệt đối (H) 1[6]