Charon_(vệ_tinh)
Charon_(vệ_tinh)

Charon_(vệ_tinh)

(với xích đạo Pluto)
119,591 ± 0,014°
(với quỹ đạo Pluto)
112,783 ± 0,014°
(với mặt phẳng hoàng đạo)0,095 Trái Đất(2,54×10−4 Trái Đất)
(11,6% Pluto)Charon (phiên âm /ˈʃɛrən/) là vệ tinh lớn nhất của Sao Diêm Vương (Pluto), được phát hiện vào năm 1978. Sau khi phát hiện được thêm 2 vệ tinh khác của Pluto là NixHydra vào năm 2005, Charon cũng được gọi là Pluto I. Phi thuyền không người lái New Horizons đã bay qua Charon và Pluto vào tháng 7 năm 2015.Không nên nhầm lẫn Charon với Chiron, một tiểu hành tinh bay trong quỹ đạo giữa Sao ThổSao Thiên Vương.

Charon_(vệ_tinh)

Suất phản chiếu from 0.36 to 0.39
Đường kính góc 55 milli-arcsec[7]
Bán trục lớn &0000000017536000.00000017536+4
− km to system barycenter, &0000000019571000.00000019571+4
− km to the center of Pluto
Bán kính trung bình &0000000000603500.000000603.5+1.5
− km[3]
(0.095 Earths)
Hấp dẫn bề mặt &0000000000000000.2780000.278 m/s2
Phiên âm /ˈʃærən/ or /ˈkɛərən/[note 1]
Cấp sao biểu kiến 16.8[5]
Độ nghiêng quỹ đạo &-1-1-1-1000000000000.0000170.001° °
(to Pluto's equator)
&0000000000000002.087257119.591°+0.014°
− °
(to Pluto's orbit)
&0000000000000001.968435112.783°+0.014°
− °
(to the ecliptic)
Tính từ Charonian
Nhiệt độ &0000000000000053.150000−220 Bản mẫu:Convert/ScientificValue/LoffAonSoffTs]] (&0000000000000053.00000053 K)
Diện tích bề mặt &0004580000000000.0000004.58×106 km2
(0.009 Earths)
Kinh độ của điểm nút lên &0000000000000003.892887223.046°+0.014°
− °
(to vernal equinox)
Tên thay thế (&0000000000134340.000000134340) Pluto I[1]
Thể tích &2700000000009842.0000009.027×108 km3
(&-1-1-10000000000000.0008000.0008 Earths)[4]
Độ lệch tâm 0.00[2]
Vệ tinh của Pluto
Độ nghiêng trục quay zero?
Ngày khám phá ngày 22 tháng 6 năm 1978
Khám phá bởi James W. Christy
Tốc độ vũ trụ cấp 1 0.21 km/s[note 2]
Khối lượng &0000000009000-628.000000(1.52+0.06
−)×1021 kg
(&-1-1-10000000000000.0002542.54×10−4 Earths)
(11.6% of Pluto)
Đặt tên theo Charon
Mật độ khối lượng thể tích &0000000000001650.0000001.65+0.06
− g/cm3
Chu kỳ quỹ đạo &0000000000551856.7065606.3872304+0.0000011
− d
(6 d, 9 h, 17 m, 36.7 ± 0.1 s)
Chu kỳ tự quay synchronous
Tốc độ vũ trụ cấp 2 &0000000000000580.0000000.580 km/s
0.36 mi/s
Cấp sao tuyệt đối (H) 1[6]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Charon_(vệ_tinh) http://adsabs.harvard.edu//full/seri/AJ.../0083//0... http://adsabs.harvard.edu/abs/2006Natur.439...52S http://adsabs.harvard.edu/abs/2012AJ....144...15B http://www.cfa.harvard.edu/iauc/03200/03241.html http://www.boulder.swri.edu/~buie/pluto/chphases.h... http://www.boulder.swri.edu/~buie/pluto/plutomap1.... http://www2.ess.ucla.edu/~jewitt/kb/big_kbo.html http://spacescience.arc.nasa.gov/agu/abstracts/Des... http://solarsystem.nasa.gov http://solarsystem.nasa.gov/planets/profile.cfm?Ob...