Thực đơn
Chó Affenpinscher Mô tảMột con chó Affenpinscher thường nặng 6,5 đến 13,2 pounds (2,9-6,0 kg) và cao từ 9 đến 12 inch (23 đến 30 cm) tính đến vai.[3] Nó có một lớp lông thô ráp nếu không bị cắt tỉa, và nếu được cắt tỉa, lớp lông này có thể mềm hơn. Nó có một biểu hiện giống khỉ đáng chú ý (Affe có nghĩa là khỉ trong tiếng Đức). Lớp lông của nó xù xì hơn trên đầu và vai tạo thành bờm, với lông ngắn hơn trên lưng. Lông của nó cứng và xù xì khi được cắt tỉa đúng cách. Tiêu chuẩn giống của FCI và KC quy định rằng lớp lông phải có màu đen,[4][5] nhưng AKC cũng cho phép các màu xám, bạc, đỏ, đen và nâu, và belge (hỗn hợp của các sợi lông đỏ, nâu, đen và trắng);[6] các câu lạc bộ khác có một danh sách các màu sắc có thể chấp nhận được cho loài chó này, với màu đen là màu được ưa thích.
Thực đơn
Chó Affenpinscher Mô tảLiên quan
Chó Chó chăn cừu Đức Chó cỏ Chó Dingo Chó nghiệp vụ Chó kéo xe Chó Husky Sibir Chó sói lai Chó đốm Chó hoangTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chó Affenpinscher http://www.ankc.org.au/Breed_Details.aspx?bid=44 http://www.dogdomain.com/FCI/fcistandards/fci-186.... http://www.ukcdogs.com/WebSite.nsf/Breeds/Affenpin... http://www.affenpinscher.org/breed_history.htm http://www.akc.org/dog-breeds/affenpinscher/#stand... http://www.thekennelclub.org.uk/item/177 https://docs.google.com/viewer?url=www.fci.be/uplo... https://www.usatoday.com/story/sports/2013/02/12/w... https://dmoztools.net/Recreation/Pets/Dogs/Breeds/... https://web.archive.org/web/20040822092423/http://...