Ceri(IV)_oxide
Ceri(IV)_oxide

Ceri(IV)_oxide

[O-2]=[Ce+4]=[O-2]Xeri(IV) oxit, còn được gọi dưới nhiều cái tên khác là xeric oxit, xeric dioxide, là một oxit của kim loại xeri, một kim loại thuộc nhóm đất hiếm. Hợp chất này có công thức hóa học được quy định là CeO2 và tồn tại ở dạng bột màu vàng nhạt. Nó cũng là một hóa chất có tính thương mại cao, là một sản phẩm thương mại quan trọng và là chất trung gian trong việc tinh chế nguyên tố từ quặng.[2]

Ceri(IV)_oxide

ChEBI 79089
Số CAS 1306-38-3
InChI
đầy đủ
  • 1/Ce.2O/q+4;2*-2
Điểm sôi 3.500 °C (3.770 K; 6.330 °F)
SMILES
đầy đủ
  • [O-2]=[Ce+4]=[O-2]

Khối lượng mol 172,1148 g/mol
Nguy hiểm chính tính độc trung bình
Công thức phân tử CeO2
Danh pháp IUPAC Cerium(IV) oxide
Điểm nóng chảy 2.400 °C (2.670 K; 4.350 °F)
Khối lượng riêng 7,215 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +26,0·10-6 cm³/mol
NFPA 704

0
1
0
 
ChemSpider 8395107
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 73963
Bề ngoài chất rắn màu trắng hoặc vàng nhạt,
tính hút ẩm thấp
Tên khác Ceric oxide
Ceria
Cerium dioxide
Hợp chất liên quan Xeri(III) oxit
Cấu trúc tinh thể khối (fluorit)[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ceri(IV)_oxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.83951... http://courses.chem.indiana.edu/c360/documents/the... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a06_139 http://www.solarpaces.org/Tasks/Task2/HPST.HTM http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://web.archive.org/web/20090830011704/http://... https://web.archive.org/web/20131029204441/http://...