Cementit
Cementit

Cementit

Cementit hay còn gọi sắt cacbua, cacbua sắt (tiếng Anh: cementite, iron carbide) là một hợp chất liên kim loại của sắtcacbon, chính xác hơn là một cacbua kim loại chuyển tiếp trung gian với công thức Fe3C. Theo trọng lượng, nó chứa 6,69% cacbon và 93,31% sắt. Nó có cấu trúc tinh thể trực thoi.[1] Nó là vật liệu cứng và giòn,[1] thường được phân loại như là một dạng gốm trong dạng tinh khiết của nó, và thường được tìm thấy như là một thành phần hợp thành quan trọng trong luyện kim đen. Trong khi cacbua sắt có mặt trong phần lớn các loại gang thép,[2] thì nó cũng được sản xuất như là một loại nguyên liệu trong quy trình cacbua sắt, một quy trình thuộc về họ các công nghệ sản xuất sắt thép thay thế.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cementit http://www.nature.com/articles/srep26184 http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://digicoll.manoa.hawaii.edu/techreports/PDF/U... http://eetd.lbl.gov/publications/alternative-emerg... http://d-nb.info/gnd/4151509-2 //dx.doi.org/10.1016%2F0022-3093(81)90030-2 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.calphad.2010.01.004 //dx.doi.org/10.1021%2Fj100221a030 //dx.doi.org/10.1088%2F1478-7814%2F24%2F1%2F310 http://www.msm.cam.ac.uk/phase-trans/2003/Lattices...