Cađimi(II)_sunfat

[Cd+2].[O-]S([O-])(=O)=OCadmi(II) sunfat là tên của một loạt các hợp chất vô cơ có liên quan với công thức hóa học CdSO4·xH2O. Dạng phổ biến nhất là monohydrat CdSO4·H2O, nhưng hai dạng khác được biết là CdSO4· 8 3 {\displaystyle {\frac {8}{3}}} H2O và muối khan (CdSO4). Tất cả các muối đều không màu và rất tan trong nước.

Cađimi(II)_sunfat

Anion khác Cadmi(II) selenat
Cation khác Kẽm(II) sunfat
Thủy ngân(I) sunfat
Thủy ngân(II) sunfat
ChEBI 50292
Số CAS 10124-36-4
InChI
đầy đủ
  • 1/Cd.H2O4S/c;1-5(2,3)4/h;(H2,1,2,3,4)/q+2;/p-2
Điểm sôi (phân hủy thành sunfat và sau đó oxit)
Công thức phân tử CdSO4
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC Cadmi sunfat
Khối lượng riêng 4,691 g/cm³ (khan)
3,79 g/cm³ (1 nước)
3,08 g/cm³ (·8⁄3H2O)[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 23335
Độ hòa tan trong nước khan:
75 g/100 mL (0 ℃)
76,4 g/100 mL (25 ℃)
58,4 g/100 mL (99 ℃)
1 nước:
76,7 g/100 mL (25 ℃)
·8⁄3H2O:
rất tan, xem thêm bảng độ tan
PubChem 24962
Bề ngoài Chất hút ẩm màu trắng
Chiết suất (nD) 1,565
Độ hòa tan hơi tan trong metanol, etyl acetat
không tan trong etanol
tan trong amonia, hydrazin, thiourê (tạo phức)
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 -935 kJ·mol-1[2]
Số RTECS EV2700000
Tham chiếu Gmelin 8295
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
SMILES
đầy đủ
  • [Cd+2].[O-]S([O-])(=O)=O

Khối lượng mol 208,4746 g/mol (khan)
226,48988 g/mol (1 nước)
769,54604 g/mol (tính theo 3CdSO4·8H2O)
280,53572 g/mol (4 nước)
334,58156 g/mol (7 nước)
352,59684 g/mol (8 nước)
Điểm nóng chảy 1.000 °C (1.270 K; 1.830 °F) (khan)
105 °C (221 °F; 378 K) (1 nước)
40 °C (104 °F; 313 K) (·8⁄3H2O)
LD50 280 mg/kg (đường miệng, chuột)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P202, P260, P264, P270, P271, P273, P281, P284, P301+310, P304+340, P308+313, P310, P314, P320, P321, P330, P391, P403+233, P405, P501
MagSus -59,2·10-6 cm³/mol
NFPA 704

1
3
0
 
IDLH Ca 9 mg/m³ (tính theo Cd)]
PEL [1910.1027] TWA 0,005 mg/m³ (tính theo Cd)
REL Ca[3]
Tên khác Sulfuric acid, cadmium salt (1:1)
Cadmi sunfat
Cadmic sunfat
Cadmi(II) sunfat(VI)
Cadmi sunfat(VI)
Cadmic sunfat(VI)
Entropy mol tiêu chuẩn So298 123 J·mol-1·K-1[2]
Số EINECS 233-331-6
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H330, H340, H350, H360, H372, H400, H410
Cấu trúc tinh thể Trực thoi (khan)
Đơn nghiêng (7 và 8 nước)