Canxi_sulfua

[Ca]=S[Ca+2].[S-2]Calci sulfide là hợp chất hóa học có công thức CaS. Chất màu trắng này được kết tinh thành các khối lập phương như đá muối. CaS đã được nghiên cứu như là một thành phần trong quá trình tái chế thạch cao, một sản phẩm khử lưu huỳnh bằng khí thải. Giống như nhiều muối chứa ion sulfide, CaS thường có mùi H2S, hệ quả từ một lượng nhỏ khí này được hình thành bằng quá trình thủy phân muối.Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như natri chloride cho thấy các liên kết trong chất này thuộc loại liên kết ion. Điểm nóng chảy cao cũng phù hợp với mô tả của nó như một chất rắn ion. Trong tinh thể, mỗi ion S2- được bao quanh bởi một hốc bát diện gồm sáu ion Ca2+, đồng thời mỗi ion Ca2+ cũng bao quanh bởi sáu ion S2-.

Canxi_sulfua

Anion khác Calci oxit
Số CAS 20548-54-3
Cation khác Magie sulfide
Stronti sulfide
Bari sulfide
InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.S/rCaS/c1-2
Điểm sôi
Tọa độ Bát diện (Ca2+); bát diện (S2−)
Công thức phân tử CaS
Danh pháp IUPAC Calcium sulfide
(Calci sulfide)
Khối lượng riêng 2,59 g/cm3
Phân loại của EU Chất kích thích (Xi)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
PubChem 10197613
Độ hòa tan trong nước tan yếu
Bề ngoài tinh thể trắng
hút ẩm
Chỉ dẫn R R31, R36/37/38, R50
Chiết suất (nD) 2,137
Chỉ dẫn S S2, S28, S61
Độ hòa tan tan trong alcohol
phản ứng với axit
KEGG C17392
Nhóm không gian Fm3m, No. 225
Nhóm chức liên quan Natri sulfide
SMILES
đầy đủ
  • [Ca]=S


    [Ca+2].[S-2]

Khối lượng mol 72,143 g/mol
Nguy hiểm chính nguồn sinh H2S
Điểm nóng chảy 2.525 °C (2.798 K; 4.577 °F)
NFPA 704

1
2
1
 
Tên khác Calcium monosulfide
(Calci monosulfide),
Hepar calcies,
Sulfurated lime
Oldhamite
Số EINECS 243-873-5
Cấu trúc tinh thể Halit (khối lập phương), cF8