Thực đơn
Canon_EOS-1D_X_Mark_II So sánh với EOS-1D XModel | EOS-1D X | EOS-1D X Mark II |
---|---|---|
Cảm biến ảnh | Toàn khung (36x24mm) | |
Độ phân giải cảm biến | 17,9 megapixel (5184×3456) | 20 megapixel (5472×3648) |
Cảm biến đo sáng | cảm biến 100,000 pixel RGB (xử lý bằng DIGIC 4) | cảm biến 360,000 pixel RGB+IR (xử lý bằng DIGIC 6) |
Điểm lấy nét | 61 điểm (41 ngang dọc), 1-5 điểm (ngang dọc) ở f/2.8 10-20 điểm (ngang dọc) ở f/4.0 15-21 điểm (ngang dọc) ở f/5.6 1 điểm (ngang dọc) ở f/8.0 | 61 điểm (trong đó có 41 điểm dạng ngang dọc), 61 điểm (21 điểm dạng ngang dọc) ở khẩu độ f/8, có thể AF trong điều kiện thiếu sáng tới -3EV |
Bộ xử lý | Đôi DIGIC 5+ | Đôi DIGIC 6+ |
ISO | 100 – 51200 (L: 50, lên tới H2: 204800) | 100 – 51200 (L: 50, lên tới H3: 409600) |
Tốc độ chụp liên tiếp tối đa | 14 hình/giây có khóa gương (JPEG), 12 hình/giây với lấy nét và đo sáng liên tục (JPEG/RAW/RAW+JPEG) | 16 hình/giây trong live view (JPEG/RAW/RAW+JPEG), 14 hình/giây với lấy nét và đo sáng liên tục (JPEG/RAW/RAW+JPEG) |
Tốc độ màn trập cơ khí | 1/8000 giây đến 30 giây, bulb, Tốc độ ăn đèn đạt 1/250s | |
Quay video | Full HD (1920×1080): 60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (MPEG-4 AVC/H.264), có hỗ trợ ALL-I và IPB | DCI 4K (4096×2160): 60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (Motion JPEG), Full HD (1920×1080): 120 fps/100 fps/60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (MPEG-4 AVC/H.264), có hỗ trợ ALL-I, IPB (chuẩn) và IPB (nhẹ) Tích hợp time-lapse |
Độ phóng đại của ống ngắm | xấp xỉ 0.76× | |
Màn hình LCD | xấp xỉ 1040K chấm, màn hình 3.2" | xấp xỉ 1620K chấm, màn hình cảm ứng 3.2" |
Ngàm ống kính | EF mount | |
Thẻ nhớ | 2 khe thẻ CompactFlash (Loại I&II, có hỗ trợ UDMA 7) | 1 khe thẻ CFast (có hỗ trợ CFast2.0) và 1 khe thẻ CompactFlash (Loại I, có hỗ trợ UDMA 7) |
Pin | LP-E4N, LP-E4 | LP-E19, LP-E4N, LP-E4 |
LAN (có nối dây) | IEEE802.3u (Hỗ trợ Ethernet 1000BASE-T / 100BASE-TX / 10BASE-T) | |
Wi-Fi | Phụ kiện rời; Hỗ trợ IEEE802.11n (150 Mbps)/ IEEE802.11a (54 Mbps)/ IEEE802.11g (54 Mbps)/ IEEE802.11b (11 Mbps) bởi bộ phát WFT-E6 | Phụ kiện rời; hỗ trợ IEEE802.11ac (433 Mbps)/ IEEE802.11n (150 Mbps)/ IEEE802.11a (54 Mbps)/ IEEE802.11g (54 Mbps)/ IEEE802.11b (11 Mbps) bởi bộ phát WFT-E8 |
GPS | Phụ kiện rời | Tích hợp (Hỗ trợ vệ tinh GPS, GLONASS và QZSS (Michibiki)) |
Ra mắt | 18-10-2011 (bán chính thức vào 20-6-2012) | 2-2-2016 |
Cấu hình | 158 × 163.6 × 82.7mm | 158 × 167.6 × 82.6mm |
Khối lượng | 1340g (chỉ thân máy) |
Thực đơn
Canon_EOS-1D_X_Mark_II So sánh với EOS-1D XLiên quan
Canon Canon EOS 6D Canon FD Canonical Ltd. Canon EOS 7D Mark II Canon EOS 400D Canon EOS 7D Canon EOS 5D Mark III Canon EOS 450D Canon EOS 5DTài liệu tham khảo
WikiPedia: Canon_EOS-1D_X_Mark_II http://cweb.canon.jp/camera/eos/lineup/1dxmk2/samp... http://sohoa.vnexpress.net/photo/anh-video/anh-thu... http://sohoa.vnexpress.net/tin-tuc/san-pham/may-an... http://sohoa.vnexpress.net/tin-tuc/san-pham/may-an... https://www.usa.canon.com/internet/portal/us/home/... https://www.youtube.com/watch?v=vJEe8q46WP8&list=P... https://web.archive.org/web/20160207165835/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Canon_EOS-1D_X_...