Calci_iodat

[Ca+2].[O-]I(=O)=O.[O-]I(=O)=OCalci iodathợp chất vô cơ gồm calci và anion iodat. Hai dạng thường được biết đến gồm dạng khan Ca(IO3)2 và monohydrat Ca(IO3)2(H2O). Cả hai đều là muối không màu có trong tự nhiên, có mặt ở các khoáng vật lautaritbruggenit. Một dạng khoáng chất thứ ba của calci iodat là dietzeit, muối hỗn tạp có chứa thêm anion cromat với công thức Ca2(IO3)2CrO4.[1]

Calci_iodat

Số CAS 7789-80-2
InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2HIO3/c;2*2-1(3)4/h;2*(H,2,3,4)/q+2;;/p-2
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[O-]I(=O)=O.[O-]I(=O)=O

Điểm sôi phân hủy
Khối lượng mol 389,8824 g/mol (khan)
407,89768 g/mol (1 nước)
497,97408 g/mol (6 nước)
Công thức phân tử Ca(IO3)2
Điểm bắt lửa không cháy
Danh pháp IUPAC Calcium diiodate
Khối lượng riêng 4,519 g/cm³ (1 nước)
Điểm nóng chảy 540 °C (813 K; 1.004 °F) (1 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus -101,4·10-6 cm³/mol
Độ hòa tan trong nước 0,09 g/100 mL (0 ℃)
0,24 g/100 mL (20 ℃)
0,67 g/100 mL (90 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 24619
Bề ngoài chất rắn màu trắng
Độ hòa tan tan trong axit nitric
không tan trong alcohol
Tên khác Lautarit
Calci điodat
Calci iodat(V)
Calci điodat(V)
Tích số tan, Ksp 7,1×10-7
Cấu trúc tinh thể đơn tà (khan)
lập phương (1 nước)
trực thoi (6 nước)