Calahorra
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:BanderaMontecompatri (Italia) Bản mẫu:BanderaCaussade (Francia) Bản mẫu:BanderaHaussa (Sahara) |
---|---|
Thủ phủ | Calahorra (municipal capital) |
• Thị trưởng | Francisco Javier Pagola Sáenz (PP) |
Mã bưu chính | 26500 |
Trang web | www.ayto-calahorra.es |
Độ cao | 351 m (1,152 ft) |
Quận (comarca) | Calahorra |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Số khu dân cư | Murillo de Calahorra y Calahorra |
Tỉnh | La Rioja |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | calagurritano/a, calahorrano/a[1] |
Thánh bảo trợ | San Emeterio y San Celedonio |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 93,57 km2 (3,613 mi2) |