CD22
CD22

CD22

933n/aENSG00000012124n/aP20273n/aNM_001771n/aNP_001172028
NP_001172029
NP_001172030
NP_001265346
NP_001762n/aCD22, hay cụm biệt hóa-22, là một phân tử thuộc họ SIGLEC của lectin.[3] Nó được tìm thấy trên bề mặt của các tế bào B trưởng thành và biểu hiện với mức độ thấp hơn ở một số tế bào B chưa trưởng thành. Nói chung, CD22 là một phân tử điều hòa ngăn chặn sự hoạt động quá mức của hệ miễn dịch và sự phát triển của các bệnh tự miễn.[4]CD22 là một protein xuyên màng liên kết với đường, đặc biệt là liên kết với axit sialic với một miền immunoglobulin (Ig) nằm ở đầu tận cùng N của nó. Sự hiện diện của các miền Ig làm cho CD22 trở thành một thành viên của siêu họ immunoglobulin. CD22 hoạt động như một thụ thể ức chế tín hiệu từ thụ thể tế bào B (BCR). CD22 cũng tham gia vào việc di chuyển tế bào B vào các phiến Peyer (màng nhầy dịch vị đặt trung của ruột) ở chuột.[5]Một độc tố miễn dịch, BL22, nhắm vào thụ thể này đang được thử nghiệm tại Viện Y tế Quốc gia ở Mỹ.[6]

CD22

Quá trình sinh học cell adhesion
regulation of endocytosis
regulation of B cell proliferation
B cell activation
regulation of immune response
negative regulation of calcium-mediated signaling
negative regulation of B cell receptor signaling pathway
negative regulation of immunoglobulin secretion
Mẫu hình biểu hiện RNA
Mẫu hình biểu hiện RNA




Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
UniProt

P20273

Bản thể genChức năng phân tửThành phần tế bàoQuá trình sinh học
Bản thể gen
Chức năng phân tửGO:0001948 protein binding
carbohydrate binding
IgM binding
receptor binding
protein phosphatase binding
sialic acid binding
CD4 receptor binding
Thành phần tế bàointegral component of membrane
Màng tế bào
extracellular exosome
membrane
Tế bào chất
early endosome
cell surface
neuronal cell body membrane
recycling endosome
Quá trình sinh họccell adhesion
regulation of endocytosis
regulation of B cell proliferation
B cell activation
regulation of immune response
negative regulation of calcium-mediated signaling
negative regulation of B cell receptor signaling pathway
negative regulation of immunoglobulin secretion
Nguồn: Amigo / QuickGO
Kết thúc 35,347,361 bp[1]
RefSeq (protein)

NP_001172028
NP_001172029
NP_001172030
NP_001265346
NP_001762

Loài Người
Chức năng phân tử GO:0001948 protein binding
carbohydrate binding
IgM binding
receptor binding
protein phosphatase binding
sialic acid binding
CD4 receptor binding
Danh pháp CD22, SIGLEC-2, SIGLEC2, CD22 molecule
PubMed [2]
ID ngoài OMIM: 107266 HomoloGene: 31052 GeneCards: CD22
NST Nhiễm sắc thể 19 (người)[1]
Thành phần tế bào integral component of membrane
Màng tế bào
extracellular exosome
membrane
Tế bào chất
early endosome
cell surface
neuronal cell body membrane
recycling endosome
RefSeq (mRNA)NM_024916NM_001185099NM_001185100NM_001185101NM_001278417
NM_024916
NM_001185099
NM_001185100
NM_001185101
NM_001278417

NM_001771

Vị trí gen (Người)NSTBăngBắt đầuKết thúc
Vị trí gen (Người)
NSTNhiễm sắc thể 19 (người)[1]
Băng19q13.12Bắt đầu35,319,261 bp[1]
Kết thúc35,347,361 bp[1]
BăngBắt đầu 19q13.12
Ensembl

ENSG00000012124

Entrez

933

Vị trí gen (UCSC) Chr 19: 35.32 – 35.35 Mb