C2H4

C=C[4]Ethylen, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa họcCH2=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.[5][6]Hydrat của ethylen là etanol.

C2H4

Độ hòa tan trong diethyl ether good[2]
Tham chiếu Beilstein 1730731
ChEBI 18153
Enthalpyhình thành ΔfHo298 +52.47 kJ/mol
Số CAS 74-85-1
InChI
đầy đủ
  • 1/C2H4/c1-2/h1-2H2
Điểm sôi −103,7 °C (169,5 K; −154,7 °F)
Công thức phân tử C
2H
4
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC Ethylene
Khối lượng riêng 1.178 kg/m³ at 15 °C, gas[1]
Hình dạng phân tử D2h
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 6325
Độ hòa tan trong nước 0.131 mg/mL (25 °C);[cần dẫn nguồn] 2.9 mg/L[2]
Bề ngoài colorless gas
Độ hòa tan trong ethanol 4.22 mg/L[2]
KEGG C06547
Tham chiếu Gmelin 214
Số RTECS KU5340000
Báo hiệu GHS Danger
Mômen lưỡng cực zero
SMILES
đầy đủ
  • C=C

Độ nhớt 10.28 μPa·s[3]
Điểm nóng chảy −169,2 °C (104,0 K; −272,6 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P261, P271, P304+P340, P312, P377, P381, P403, P403+P233, P405, P501
MagSus -15.30·10−6 cm³/mol
NFPA 704

4
2
2
 
Entropy mol tiêu chuẩn So298 219.32 J·K−1·mol−1
Độ axit (pKa) 44
Acid liên hợp Ethenium
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H220, H336
Hợp chất liên quan Ethan
Acetylen
Propylen