Bệnh_sốt_rét
Tần suất | 296 triệu (2015)[3] |
---|---|
Phương thức chẩn đoán | Xét nghiệm máu, kiểm tra phát hiện kháng nguyên[1] |
Nguyên nhân | Ký sinh trùng Plasmodium lây truyền qua muỗi[1] |
Phòng chống | Màn chống muỗi, thuốc đuổi muỗi, kiểm soát muỗi, thuốc[1] |
Khoa | Bệnh truyền nhiễm |
Dược phẩm nội khoa | Thuốc chống sốt rét[2] |
Tử vong | 730.500 (2015)[4] |
Biến chứng | Vàng da, động kinh, hôn mê[1] |
Triệu chứng | Sốt, nôn mửa, đau đầu[1] |
Khởi phát thường gặp | 10–15 ngày sau khi nhiễm bệnh[2] |