Bằng_chứng_thực_nghiệm
Bằng_chứng_thực_nghiệm

Bằng_chứng_thực_nghiệm

Bằng chứng thực nghiệm (Tiếng Anh: Empirical evidence) là thông tin nhận được bằng giác quan, đặc biệt là quan sát và tài liệu về các mẫu và hành vi thông qua thí nghiệm.[1] Thuật ngữ này xuất phát từ chữ Hy Lạp để thí nghiệm, ἐμπειρία (empeiría).Sau khi Immanuel Kant, trong triết học, người ta thường gọi là trí thức thu được trí thức hậu nghiệm (trái ngược với trí thức tiên nghiệm).[2]