Bảng_Nam_Sudan
Tiền kim loại | 10, 20, 50 piasters, 1, 2 bảng[2][3] |
---|---|
Nguồn | 2016 |
Tiền giấy | 5, 10, 25 piasters,[4] 1, 5, 10, 20, 25, 50, 100, 500 pounds |
Mã ISO 4217 | SSP |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nam Sudan[1] |
1/100 | Piastre |
Sử dụng tại | South Sudan |
Lạm phát | 476% |