Beta-Carotene
Beta-Carotene

Beta-Carotene

CC2(C)CCCC(\C)=C2\C=C\C(\C)=C\C=C\C(\C)=C\C=C\C=C(/C)\C=C\C=C(/C)\C=C\C1=C(/C)CCCC1(C)Cβ-Carotene là một chất hữu cơ với màu đỏ-cam mạnh, chúng có phong phú ở thực vật và trong trái cây. Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid (isoprenoid), và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon. Trong số các carotene, β-carotene có thể được phân biệt do chúng có các vòng beta ở cả hai đầu của phân tử. β-Carotene được sinh tổng hợp từ pyrophosphate geranylgeranyl.[5]β-Carotene là dạng carotene phổ biến nhất ở thực vật. Khi được sử dụng làm màu thực phẩm, nó có số hiệu là E E160a [6]: :119 Cấu trúc của β-carotene được suy ra bởi Karrer cùng cộng sự vào năm 1930.[7] Trong tự nhiên, β-carotene là tiền chất (dạng không hoạt động) của vitamin A thông qua hoạt động của beta-carotene 15,15'-monooxygenase.[5]Phân lập β-carotene từ những carotenoid phong phú có trong trái cây thường được thực hiện bằng phương pháp sắc ký cột. Chúng cũng có thể được chiết xuất từ ​​loại tảo giàu beta-carotene, Dunaliella salina.[8] Việc tách β-carotene ra khỏi hỗn hợp các carotenoid khác dựa trên tính phân cực của các hợp chất. β-Carotene là một hợp chất không phân cực, vì vậy nó được tách ra với một dung môi không phân cực như hexan.[9] Được liên hợp chặt chẽ, chúng có màu sắc rất đậm, và giống như một hydrocarbon thiếu các nhóm chức, chúng cực kỳ ưa lipid.

Beta-Carotene

ChEBI 17579
Số CAS 7235-40-7
Điểm sôi 654,7 °C (927,9 K; 1.210,5 °F)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ]
at 760 mmHg
SMILES
đầy đủ
  • CC2(C)CCCC(\C)=C2\C=C\C(\C)=C\C=C\C(\C)=C\C=C\C=C(/C)\C=C\C=C(/C)\C=C\C1=C(/C)CCCC1(C)C

Tên hệ thống 1,3,3-Trimethyl-2-[3,7,12,16-tetramethyl-18-(2,6,6-trimethylcyclohex-1-en-1-yl)octadeca-1,3,5,7,9,11,13,15,17-nonaen-1-yl]cyclohex-1-ene
Áp suất hơi 2.71·10−16 mmHg[2]
Độ hòa tan trong hexane 0.1 g/L[2]
Danh pháp IUPAC beta,beta-Carotene
Khối lượng riêng 0.941 g/cm3[2]
Điểm nóng chảy 176–184 °C (449–457 K; 349–363 °F)
phân hủy[2][3]
Phân loại của EU Xn[2]
log P 14.764
Độ hòa tan trong dichloromethane 4.51 g/kg (20 °C)[4]
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

1
0
0
 
PubChem 5280489
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan
Bề ngoài Dark orange crystals
Chỉ dẫn R R20/21/22, R36/37/38, R44
Chỉ dẫn S S7, S15, Bản mẫu:S18, S26, S36
Chiết suất (nD) 1.565[2]
Độ hòa tan Hòa tan trong CS2, benzene, CHCl3, ethanol
Không hòa tan trong glycerin
Tên khác Betacarotene, β-Carotene,[1] Food Orange 5, Provitamin A, 1,1'-(3,7,12,16-Tetramethyl-1,3,5,7,9,11,13,15,17-octadecanonaene-1,18-diyl)bis[2,6,6-trimethylcyclohexene]
Số EINECS 230-636-6

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Beta-Carotene http://wenku.baidu.com/view/70a6b761caaedd3383c4d3... http://v3.espacenet.com/textdoc?DB=EPODOC&IDX= http://www.sigmaaldrich.com/catalog/product/sigma/... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC2... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10563863 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F0471238961.2209200101181421... //dx.doi.org/10.1002%2Fhlca.19300130532