Bari_peroxit
Bari_peroxit

Bari_peroxit

[Ba+2].[O-][O-]Bari peroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học BaO2. Chất rắn màu trắng này (màu xám khi không nguyên chất) là một trong những peroxit vô cơ phổ biến nhất, và nó là hợp chất peroxit đầu tiên được phát hiện. Là một chất oxy hóa và tạo ra một màu xanh lá cây sống động khi bắt lửa (cũng như tất cả các hợp chất bari), chất này được sử dụng trong pháo hoa; về mặt lịch sử, nó cũng được sử dụng làm tiền chất để điều chế hydro peroxit.

Bari_peroxit

Số CAS 1304-29-6
InChI
đầy đủ
  • 1/Ba.O2/c;1-2/q+2;-2
Điểm sôi 800 °C (1.070 K; 1.470 °F) (phân hủy to BaO & O2.[1])
Công thức phân tử BaO2
Tọa độ 6
Danh pháp IUPAC barium peroxide
Khối lượng riêng 5.68 g/cm3 (khan) 2.292 g/cm3 (octahydrate)
Phân loại của EU Bản mẫu:Hazchem O
Xn
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 14773
Độ hòa tan trong nước anhydrous
0.091 g/100 mL (20 °C)
octahydrate
0.168 g/cm3
Bề ngoài Grey-white crystalline (khan)
colorless solid (octahydrate)
Chỉ dẫn R R8, R20/22
Chỉ dẫn S S2, S13, S27
Độ hòa tan dissolves with decomposition in acid
Mùi không mùi
Số RTECS CR0175000
Nhóm không gian D174h, I4/mmm, tI6
SMILES
đầy đủ
  • [Ba+2].[O-][O-]

Khối lượng mol 169.33 g/mol (khan)
313.45 (octahydrate)
Điểm nóng chảy 450 °C (723 K; 842 °F)
NFPA 704

0
2
2
 
MagSus -40.6·10−6 cm3/mol
Tên khác Barium binoxide,
Barium dioxide
Số EINECS 215-128-4
Cấu trúc tinh thể Tetragonal [2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bari_peroxit http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a19_177.pub2 //dx.doi.org/10.1023%2FA:1015105922260 //dx.doi.org/10.1111%2Fj.1551-2916.2012.05452.x http://www.ilo.org/public/english/protection/safew...