Thực đơn
Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á_1997 NamMười đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi bảng chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 4 | +9 | 10 |
Việt Nam | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 |
Lào | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | 0 | 6 |
Malaysia | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 |
Philippines | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 13 | −12 | 0 |
Indonesia | 5-2 | Lào |
---|---|---|
Robby Darwis Widodo C Putro Ansyari Lubis Kurniawan Dwi Yulianto | Keodala Somsack Bounlap Khenkitisack |
Malaysia | 4-0 | Philippines |
---|---|---|
Rizal Sukiman Azmi Mohammed Azman Adnan Zami Mohd Noor |
Indonesia | 2-2 | Việt Nam |
---|---|---|
Bima Sakti Kurniawan Dwi Yulianto | Văn Sỹ Hùng |
Lào | 4-1 | Philippines |
---|---|---|
Bounmy Thammavongsa Keolakhone Channiphone Ramil Maunggca l.n.' không rõ | Norman Fegidero |
Indonesia | 4-0 | Malaysia |
---|---|---|
Fachry Husaini Widodo C Putro Kurniawan Dwi Yulianto |
Indonesia | 2-0 | Philippines |
---|---|---|
Uston Nawawi Kurniawan Dwi Yulianto |
Việt Nam | 3- 0 | Philippines |
---|---|---|
Triệu Quang Hà Lê Huỳnh Đức Trần Công Minh |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 1 | +11 | 10 |
Singapore | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 8 |
Campuchia | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 |
Myanmar | 4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 4 |
Brunei | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 17 | −16 | 0 |
Thái Lan | 2-1 | Myanmar |
---|---|---|
Worrawoot Srimaka Choketawee Promrut | Soe Naing |
Brunei | 0-4 | Campuchia |
---|---|---|
Hok Sochetra Hem Sam Chay Sip Sovannarith |
Brunei | 0-6 | Thái Lan |
---|---|---|
Totchtawan Sripan Chaichan Kiewsen Worrawoot Srimaka Kiatisuk Senamuang |
Singapore | 2-2 | Myanmar |
---|---|---|
V. Selvaraj Ahmad Latiff Khamaruddin | Myo Hlaing Win |
Brunei | 1-6 | Myanmar |
---|---|---|
Said Abdullah | Myo Hlaing Win Adu Khaing |
Thái Lan | 4-0 | Campuchia |
---|---|---|
Surachai Jirasirichote Kiatisuk Senamuang Piyapong Pue-on Netipong Srithong-in |
Bán kết | Chung kết | |||||
16 tháng 10 | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
Việt Nam | 1 | |||||
18 tháng 10 | ||||||
Thái Lan (pen. | 1 (4) | |||||
Indonesia | 1 (2) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
16 tháng 10 | 18 tháng 10 | |||||
Indonesia | 2 | Việt Nam | 1 | |||
Singapore | 1 | Singapore | 0 |
Thái Lan | 2-1 | Việt Nam |
---|---|---|
Kiatisuk Senamuang 3' | Võ Hoàng Bửu 33' (pen.) |
Indonesia | 2-1 | Singapore |
---|---|---|
Bima Sakti Fachry Husaini | Fandi Ahmad |
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 1997 Thái Lan Lần thứ tám |
Thực đơn
Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á_1997 NamLiên quan
Bóng Bóng đá Bóng chuyền Bóng rổ Bóng bầu dục Mỹ Bóng bàn Bóng chày Bóng đá tại Việt Nam Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè Bóng lướiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á_1997 http://www.rsssf.com/tabless/sea97.html http://www.rsssf.com/tabless/seawom97.html http://www.aseanfootball.org/competitions_021997.a... https://web.archive.org/web/20070824151038/http://...