Thực đơn
Bát_giác Một số công thức của bát giác đềuTổng của tất cả góc của một hình bát giác đều nội bộ là 1080° và có nguồn gốc từ công thức:
∑ α = ( n − 2 ) ⋅ 180 ∘ = 6 ⋅ 180 ∘ = 1080 ∘ {\displaystyle \sum \alpha =(n-2)\cdot 180^{\circ }=6\cdot 180^{\circ }=1080^{\circ }}Góc nội thất của hình bát giác đều
α = ( n − 2 ) n ⋅ 180 ∘ = 3 4 ⋅ 180 ∘ = 135 ∘ {\displaystyle \alpha ={\frac {(n-2)}{n}}\cdot 180^{\circ }={\frac {3}{4}}\cdot 180^{\circ }=135^{\circ }}Kích thước của một hình bát giác đều | |
---|---|
Chiều dài cạnh | a {\displaystyle a} |
Diện tích | A = 2 a 2 ( 1 + 2 ) {\displaystyle A\,=\,2a^{2}(1+{\sqrt {2}})} |
bán kính trong | r = a 2 ( 1 + 2 ) {\displaystyle r\,=\,{\frac {a}{2}}(1+{\sqrt {2}})} |
bán kính chu vi | R = a 2 4 + 2 2 {\displaystyle R\,=\,{\frac {a}{2}}{\sqrt {4+2{\sqrt {2}}}}} |
Đường chéo lớn | d 1 = a 4 + 2 2 = 2 R {\displaystyle d_{1}\,=\,a{\sqrt {4+2{\sqrt {2}}}}\,=\,2R} |
Đường chéo trung | d 2 = a ( 1 + 2 ) {\displaystyle d_{2}\,=\,a\,(1+{\sqrt {2}})} |
Đường chéo nhỏ | d 3 = a 2 + 2 {\displaystyle d_{3}\,=\,a{\sqrt {2+{\sqrt {2}}}}} |
Góc trong | α = 135 ∘ {\displaystyle \alpha =135^{\circ }} cos α = − 1 2 2 {\displaystyle \cos \,\alpha =-{\frac {1}{2}}{\sqrt {2}}} |
Thực đơn
Bát_giác Một số công thức của bát giác đềuLiên quan
Bát giác Bát giác hồi hương Báo Giác NgộTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bát_giác http://forumgeom.fau.edu/FG2015volume15/FG201509.p... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Octago...