Axit_cromic

O[Cr](O)(=O)=OO=[Cr](=O)(O)OThuật ngữ axit cromic thường được dùng để mô tả  hỗn hợp của axit sulfuric đặc với đicromat, gồm một loạt các hợp chất, bao gồm cả crom(VI) oxit. Loại axit cromic này có thể được dùng làm chất làm sạch cho thủy tinh. Axit cromic cũng có thể nói đến phân tử H2CrO4 mà có oxit axit là crom(VI) oxit ở trên. Axit cromic có crôm ở trạng thái ôxy hóa +6 (hoặc VI). Nó là một chất oxy hóa mạnh gây ăn mòn.

Axit_cromic

ChEBI 33143
Số CAS 7738-94-5
InChI
đầy đủ
  • 1/Cr.2H2O.2O/h;2*1H2;;/q+2;;;;/p-2/rCrH2O4/c2-1(3,4)5/h2-3H
SMILES
đầy đủ
  • O[Cr](O)(=O)=O


    O=[Cr](=O)(O)O

Điểm sôi 250 °C (523 K; 482 °F) (phân hủy)
Khối lượng mol 118,01148 g/mol
Tên hệ thống Dihydroxidodioxidochromium
Công thức phân tử H2CrO4
Danh pháp IUPAC Chromic acid
Điểm nóng chảy 197 °C (470 K; 387 °F)
Khối lượng riêng 1,201 g/cm3
LD50 51.9 mg/kg (H2CrO4·2Na, rat, oral)[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
Độ hòa tan trong nước 169 g/100 mL
PubChem 24425
Bề ngoài tinh thể đỏ đậm
IDLH 15 mg Cr(VI)/m3[1]
PEL TWA 0.005 mg/m3[1]
Độ axit (pKa) -0,8 đến 1,6
REL TWA 0.001 mg Cr(VI)/m3[1]
Tên khác Chromic(VI) acid
Tetraoxochromic acid
Số EINECS 231-801-5
Tham chiếu Gmelin 25982

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Axit_cromic http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%5... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/1333820.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0138.html https://web.archive.org/web/20040701090041/http://...