Asen(III)_ôxít

O1[As]2O[As]1O2Asen(III) ôxít (công thức As
2O
3
) là một ôxít của asen. Nó có nhiệt độ nóng chảy 312,2 độ C(594 độ F và 585,3 độ K) và nhiệt độ sôi là 465 độ C(869 độ F và 738 độ K).Khoảng 50,000 tấn chất này được sản xuất mỗi năm..

Asen(III)_ôxít

Anion khác Asen trisulfua
Số CAS 1327-53-3
Cation khác Phốt pho(III) ôxít
Antimon(III) ôxít
InChI
đầy đủ
  • 1/As2O3/c3-1-4-2(3)5-1
Điểm sôi 465 °C (738 K; 869 °F)
Công thức phân tử As
2O
3
Khối lượng riêng 3.74 g/cm3
Phân loại của EU Rất độc (T+)
Carc. Cat. 1
Nguy hiểm cho
môi trường (N)
Ngân hàng dược phẩm DB01169
Hình dạng phân tử xem
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 20 g/L (25 °C)
xem
PubChem 261004
Chỉ dẫn R R45, R28, R34,
R50/53
Bề ngoài chất rắn màu trắng
Chỉ dẫn S S53, S45, S60,
S61
Độ hòa tan tan trong dung dịch axít và kiềm loãng, hầu như không tan trong các dung môi hữu cơ [2]
KEGG C13619
Entanpihình thành ΔfHo298 −657.4 kJ/mol
Số RTECS CG3325000
ProteinBound 75%
Mômen lưỡng cực Zero
SMILES
đầy đủ
  • O1[As]2O[As]1O2

Khối lượng mol 197.841 g/mol
Tên hệ thống Triôxít điasen
Điểm nóng chảy 312,2 °C (585,3 K; 594,0 °F)
LD50 14.6 mg/kg (chuột, đường miệng)
NFPA 704

0
3
0
 
Mã ATC L01XX27
Entropy mol tiêu chuẩn So298 ? J.K−1.mol−1
Độ axit (pKa) 9.2
Tên khác Arsenic sesquioxit,
Arseneous oxide,
Arseneous anhydride,
Asen trắng[1]
Số EINECS 215-481-4
Hợp chất liên quan Asen(V) ôxít
Axít asenous
Cấu trúc tinh thể lập phương (α)<180 °C
đơn nghiêng (β) >180 °C