Antequera
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:Bandera Agde, Francia.[3] Bản mẫu:Bandera Oaxaca de Juárez, México.[4] |
---|---|
Tọa độ | 37°01′B 4°34′T / 37,017°B 4,567°T / 37.017; -4.567Tọa độ: 37°01′B 4°34′T / 37,017°B 4,567°T / 37.017; -4.567 |
• Thị trưởng | Ricardo Millán Gómez (PSOE) |
Mã bưu chính | 29200 |
Trang web | www.antequera.es |
Quận (comarca) | Comarca de Antequera[1][2] |
Độ cao | 575 m (1,886 ft) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Tỉnh | Málaga |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Antequerano/a |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 749,34 km2 (28,932 mi2) |