Thực đơn
Ansatsu Kyōshitsu Truyền thôngManga series của Ansatsu Kyōshitsu được đăng lần đầu trong Weekly Shõnen Jump của tác giả Shueisha vào tháng 7 năm 2012. Quyển tankōbon đầu tiên được phát hành vào tháng 11 cùng năm, với số lượng bán ban đầu gồm 300,000 bản, nhưng sau một số lần tái bản, con số này đã lên đến hơn 1,000,000 bản. Tập thứ 17 cúa series, xuất bản vào tháng 12 năm 2015, đã đạt được con số hơn 10,000,000 bản.
Manga ăn theo: Korosensei !, với người viết và minh họa là Watanabe Kizuku và Aoto Jou, đã được đăng trên tạp chí Saikyō Jump.
Một tập OVA dựa trên series này được sản xuất bởi Brain's Base cho Jump Super Anime Tour và được chiếu tại 5 thành phố của Nhật từ 6 tháng 10 tới 24 tháng 11 năm 2013.[3] Một series phim truyền hình dựa trên manga đã được phát sóng trên Fuji TV từ 9 tháng 1 năm 2015 và kéo dài 22 tập.[4][5]
# | Tựa đề | Ngày phát hành |
---|---|---|
OVA | "Jump Super Anime Tour Special" | 6 tháng 10, 2013 |
0 | "Deai no Jikan (出会いの時間, Deai no Jikan? tạm dịch: "Thời khắc họp mặt")" | 9 tháng 11, 2014 |
Số tập tổng thể | Số tập theo mùa | Tựa đề[6][lower-alpha 1] | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | Giờ học ám sát "Ansatsu no jikan" (「暗殺の時間」) | 9 tháng 1, 2015 | 8 tháng 7, 2021 |
2 | 2 | Giờ bóng chày "Yakyū no jikan" (「野球の時間」) | 16 tháng 1, 2015 | 9 tháng 7, 2021 |
3 | 3 | Giờ học của Karma "Karuma no jikan" (「カルマの時間」) | 30 tháng 1, 2015 | 10 tháng 7, 2021 |
4 | 4 | Thời gian của người lớn "Otona no jikan" (「大人の時間」) | 6 tháng 2, 2015 | 11 tháng 7, 2021 |
5 | 5 | Giờ tập trung "Shūkai no jikan" (「集会の時間」) | 13 tháng 2, 2015 | 12 tháng 7, 2021 |
6 | 6 | Giờ thi "Tesuto no jikan" (「テストの時間」) | 20 tháng 2, 2015 | 13 tháng 7, 2021 |
7 | 7 | Giờ du lịch với trường – Tiết một "Shūgakuryokō no jikan: Ichi-jikan-me" (「修学旅行の時間・1時間」) | 27 tháng 2, 2015 | 14 tháng 7, 2021 |
8 | 8 | Giờ du lịch với trường – Tiết hai "Shūgakuryokō no jikan: Ichi-jikan-me" (「修学旅行の時間・2時間」) | 6 tháng 3, 2021 | 15 tháng 7, 2021 |
9 | 9 | Giờ của học sinh chuyển trường "Tenkōsei no jikan" (「転校生の時間」) | 13 tháng 3, 2021 | 16 tháng 7, 2021 |
10 | 10 | Giờ L và R "Eru Āru no jikan" (「LRの時間」) | 20 tháng 3, 2021 | 17 tháng 7, 2021 |
11 | 11 | Giờ của học sinh chuyển trường – Tiết hai "Tenkōsei no jikan: Ni-Jikan-me" (「転校生の時間・2時間目」) | 27 tháng 3, 2015 | 18 tháng 7, 2021 |
12 | 12 | Giờ của đại hội bóng chày "Kyūgi taikai no jikan" (「球技大会の時間」) | 10 tháng 4, 2015 | 19 tháng 7, 2021 |
13 | 13 | Giờ năng khiếu "Sainō no jikan" (「期末の時間」) | 17 tháng 4, 2015 | 20 tháng 7, 2021 |
14 | 14 | Giờ mường tượng "Bijon no jikan" (「ビジョンの時間」) | 24 tháng 4, 2015 | 21 tháng 7, 2021 |
15 | 15 | Giờ thi cuối kì "Kimatsu no jihen" (「期末の時間」) | 1 tháng 5, 2015 | 22 tháng 7, 2021 |
16 | 16 | Giờ kết thúc học kỳ – Tiết 1 "Shūgyō no jikan: Ichi-gakki" (「終業の時間・1学期」) | 8 tháng 5, 2015 | 23 tháng 7, 2021 |
17 | 17 | Giờ trên đảo "Shima no jikan" (「島の時間」) | 15 tháng 5, 2015 | 24 tháng 7, 2021 |
18 | 18 | Giờ tiến hành kế hoạch "Kekkō no jikan" (「決行の時間」) | 22 tháng 5, 2021 | 25 tháng 7, 2021 |
19 | 19 | Thời gian hỗn loạn "Fukuma no jikan" (「伏魔の時間」) | 29 tháng 5, 2015 | 26 tháng 7, 2021 |
20 | 20 | Giờ của Karma – Tiết 2 "Karuma no jikan: Ni-ji" (「カルマの時間・2時間目」) | 5 tháng 6, 2015 | 28 tháng 7, 2021 |
21 | 21 | Giờ của XX (「××の時間」) | 12 tháng 6, 2015 | 29 tháng 7, 2021 |
22 | 22 | Giờ của Nagisa "Nagisa no jikan" (「渚の時間」) | 19 tháng 6, 2015 | 29 tháng 7, 2021 |
Số tập tổng thể | Số tập theo mùa | Tựa đề[7][lower-alpha 1] | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
23 | 1 | Thời khắc của lễ hội mùa hè "Natsumatsuri no jikan" (「夏祭りの時間」) | 7 tháng 1, 2016 | 30 tháng 7, 2021 |
24 | 2 | Thời khắc của Kaede "Kaede no jikan" (「カエデの時間」) | 14 tháng 7, 2016 | 31 tháng 7, 2021 |
25 | 3 | Thời khắc của Horibe Itona "Horibe Itona no jikan" (「堀部糸成の時間」) | 21 tháng 1, 2016 | 1 tháng 8, 2021 |
26 | 4 | Thời khắc kéo sợi "Tsumugu jikan" (「紡ぐ時間」) | 28 tháng 1, 2016 | 2 tháng 8, 2021 |
27 | 5 | Thời khắc của lãnh đạo "Rīdā no jikan" (「リーダーの時間」) | 4 tháng 2, 2016 | 3 tháng 8, 2021 |
28 | 6 | Thời khắc trước và sau "Bifō afutā no jikan" (「ビフォーアフターの時間」) | 11 tháng 2, 2016 | 4 tháng 8, 2021 |
29 | 7 | Thời khắc của tử thần – Phần đầu "Shinigami no jikan Zenpen" (「死神の時間 前編」) | 18 tháng 2, 2016 | 5 tháng 8, 2021 |
30 | 8 | Thời khắc của tử thần – Phần sau "Shinigami no jikan Kōhen" (「死神の時間 後編」) | 25 tháng 2, 2016 | 6 tháng 8, 2021 |
31 | 9 | Thời khắc của lượt chơi thứ 2 "Ni-shū-me no jikan" (「2周目の時間」) | 3 tháng 3, 2016 | 7 tháng 8, 2021 |
32 | 10 | Thời khắc của lễ hội trường "Gakuen-sai no jikan" (「学園祭の時間」) | 10 tháng 3, 2016 | 8 tháng 8, 2021 |
33 | 11 | Thời khắc cuối kỳ – kỳ 2 "Kimatsu no jikan ni-jikan-me" (「期末の時間 2時間目」) | 17 tháng 3, 2016 | 9 tháng 8, 2021 |
34 | 12 | Thời khắc của không gian "Kūkan no jikan" (「空間の時間」) | 24 tháng 3, 2016 | 10 tháng 8, 2021 |
35 | 13 | Thời khắc phục sinh "Ikasu jikan" (「生かす時間」) | 31 tháng 3, 2016 | 11 tháng 8, 2021 |
36 | 14 | Thời khắc lộ chân tượng "Shōtai no jikan" (「正体の時間」) | 7 tháng 4, 2021 | 12 tháng 8, 2021 |
37 | 15[lower-alpha 2] | Thời khắc thú nhận "Kokuhaku no jikan" (「告白の時間」) | 21 tháng 4, 2021[lower-alpha 3] | 13 tháng 8, 2021 |
38 | 16 | Thời khắc của quá khứ "Kako no jikan" (「過去の時間」) | 28 tháng 4, 2016 | 14 tháng 8, 2021 |
39 | 17 | Thời khắc bất hòa "Bunretsu no jikan" (「分裂の時間」) | 5 tháng 5, 2016 | 15 tháng 8, 2021 |
40 | 18 | Thời khắc kết quả "Kekka no jikan" (「結果の時間」) | 12 tháng 5, 2016 | 16 tháng 8, 2021 |
41 | 19 | Thời khắc ngoài không gian "Uchū no jikan" (「宇宙の時間」) | 19 tháng 5, 2016 | 17 tháng 8, 2021 |
42 | 20 | Thời khắc lễ tình nhân "Barentain no jikan" (「バレンタインの時間」) | 26 tháng 5, 2016 | 18 tháng 8, 2021 |
43 | 21 | Thời khắc của sự tin tưởng "Shinrai no jikan" (「信頼の時間」) | 2 tháng 6, 2016 | 19 tháng 8, 2021 |
44 | 22 | Thời khắc của ngày sinh nhật "Happī (Happy) bāsudei (birthday) no jikan" (「ハッピーバースデイの時間」) | 9 tháng 6, 2016 | 20 tháng 8, 2021 |
45 | 23 | Thời gian của trùm cuối "Rasubosu no jikaj" (「ラスボスの時間」) | 16 tháng 6, 2016 | 21 tháng 8, 2021 |
46 | 24 | Thời khắc tốt nghiệp "Sotsugyō no jikan" (「卒業の時間」) | 23 tháng 6, 2016 | 22 tháng 8, 2021 |
47 | 25 | Thời khắc của tương lai "Mirai no jikan" (「未来の時間」) | 30 tháng 6, 2016 | 23 tháng 8, 2021 |
Một bản Live Action của manga đã được công chiếu tại Nhật Bản vào ngày 21 tháng 3 năm 2015.[10]
Phim thứ hai, Ansatsu Kyoushitsu: Sotsugyō-hen ("Phần tốt nghiệp") được công chiếu vào 25 tháng 3 năm 2016.[11][12]
Một game được dựa trên manga, Ansatsu Kyōshitsu: Koro-sensei Dai Hōimō (暗殺教室 殺せんせー大包囲網!!, Ansatsu Kyōshitsu: Koro-sensei Dai Hōimō?) được phát triển bởi Bandai Namco Games và được bán ra cho máy Nintendo 3DS vào ngày 12 tháng 3 năm 2015 tại Nhật Bản.[13]
Thầy Koro xuất hiện với tư cách là một nhân vật điều khiển được trong game J-Star Victory VS, sau được phát hành toàn cầu với tên J-Star Victory VS+.[14]
Thực đơn
Ansatsu Kyōshitsu Truyền thôngLiên quan
Ansatsu Kyoushitsu Ansatsu Kizoku Án sát sứ Asatsu-DK Án Sát Siêu Ansac-sur-Vienne An Đạt SungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ansatsu Kyōshitsu