Amsterdam,_Hà_Lan

Không tìm thấy kết quả Amsterdam,_Hà_Lan

Bài viết tương tự

English version Amsterdam,_Hà_Lan


Amsterdam,_Hà_Lan

Thành phố kết nghĩa Varna, Algiers, Athena, Bogotá, Brasilia, Istanbul, Jakarta, Kiev, Managua, Manchester, Montréal, Moskva, Nicosia, Bắc Kinh, Recife, Riga, Sarajevo, Willemstad, Beira, Rio de Janeiro, Santiago de Cali, Ramallah, Luân Đôn
• Thủ đô/Đô thị 762,057
• Thư ký A.H.P. van Gils
• Thị trưởng Femke Halsema (GroenLinks)
Mã bưu chính 1011–1109
Trang web www.amsterdam.nl
• Đô thị 1.364.422
COROP Amsterdam
Độ cao[3] 2 m (7 ft)
• Mùa hè (DST) CEST (UTC+2)
Mã điện thoại 020
Tỉnh  Noord-Holland
Đặt tên theo Causeway, Sông Amstel
Quốc gia  Hà Lan
• Mặt nước 53 km2 (20 mi2)
• Tên gọi dân cư Amsterdammer
Múi giờ CET (UTC+1)
• Thành phần Hội đồng thành phố
• Vùng đô thị 2.158.372
• Mật độ 4.459/km2 (11,550/mi2)
• Đất liền 166 km2 (64 mi2)