Amoni_clorua
Amoni_clorua

Amoni_clorua

[Cl-].[NH4+]Amoni clorua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NH4Cl. Đây là một muối tinh thể màu trắng tan mạnh trong nước. Dung dịch amoni clorua có tính axit nhẹ. Sal ammoniac là tên của dạng khoáng vật tự nhiên amoni clorua. Khoáng chất này thường được hình thành trên các địa điểm than đá bị cháy khi ngưng tụ các khí có nguồn gốc từ than. Nó cũng được tìm thấy xung quanh một số mỏm núi lửa phun. Amoni clorua chủ yếu được sử dụng làm phân bón và hương liệu trong một số loại cam thảo. Chất này là sản phẩm của phản ứng giữa axit clohydricamoniac.

Amoni_clorua

Anion khác Amoni florua
Amoni bromua
Amoni iodua
Số CAS 12125-02-9
Cation khác Natri clorua
Kali clorua
Hydroxylammonium clorua
ChEBI 31206
InChI
đầy đủ
  • 1/ClH.H3N/h1H;1H3
Điểm sôi 520 °C (793 K; 968 °F)
Danh pháp IUPAC Ammonium chloride
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Khối lượng riêng 1.5274 g/cm3[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 25517
Độ hòa tan trong nước 244 g/L (−15 °C)
294 g/L (0 °C)
383.0 g/L (25 °C)
454.4 g/L (40 °C)
740.8 g/L (100 °C)[4]
Bề ngoài chất rắn màu trắng, hút ẩm
Chiết suất (nD) 1.642 (20 °C)[2]
Độ hòa tan Hòa tan trong liquid amoniac, hydrazine, alcohol, methanol, glycerol
Ít hòa tan trong acetone
Không hòa tan trong diethyl ether, ethyl axetat[2]
Độ hòa tan trong ethanol 6 g/L (19 °C)[1]
Nhiệt dung 84.1 J/mol·K[1]
KEGG D01139
Tích số tan, Ksp 30.9 (395 g/L)[5]
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 −314.43 kJ/mol[1]
Số RTECS BP4550000
Độ hòa tan trong sulfur dioxide 0.09 g/kg (0 °C)
0.031 g/kg (25 °C)[2]
Độ hòa tan trong glycerol 97 g/kg[2]
SMILES
đầy đủ
  • [Cl-].[NH4+]

Áp suất hơi 133.3 Pa (160.4 °C)[6]
6.5 kPa (250 °C)
33.5 kPa (300 °C)[1]
Điểm nóng chảy 338 °C (611 K; 640 °F) phân hủy, sublimes
Độ hòa tan trong acetic acid 0.67 g/kg (16.6 °C)[2]
LD50 1650 mg/kg (rats, oral)
MagSus -36.7·10−6 cm3/mol
NFPA 704

0
2
0
 
Độ hòa tan trong methanol 3.2 g/100 g (17 °C)
3.35 g/100 g (19 °C)
3.54 g/100 g (25 °C)[2]
PEL none[7]
Độ axit (pKa) 9.24
Tên khác Sal ammoniac, Salmiac, Nushadir salt, Sal armagnac, Salt armoniack
Entropy mol tiêu chuẩn So298 94.56 J/mol·K[1]
Điều kiện thăng hoa Sublimes at 337.6 °C[2]
ΔsublHo = 176.1 kJ/mol[3]
Số EINECS 235-186-4

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Amoni_clorua http://www.saltlakemetals.com/SolubilityProducts.h... http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:D01... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a02_243 http://chemister.ru/Database/properties-en.php?dbi...