Amiodarone
Amiodarone

Amiodarone

Amiodarone là một thuốc chống loạn nhịp tim được sử dụng để điều trị và dự phòng một số loại rối loạn nhịp tim.[1] Các rối loạn nhịp này bao gồm nhanh thất (VT), rung thất (VF), và nhịp nhanh QRS rộng, cũng như rung nhĩnhịp nhanh kịch phát trên thất.[1] Tuy nhiên bằng chứng trong ngừng tim còn hạn chế.[2] Thuốc được dùng bằng đường uống, đường tĩnh mạch hoặc truyền trong xương.[1] Khi dùng đường uống cần mất khoảng vài tuần mới bắt đầu có tác dụng.[1]Tác dụng không mong muốn thường gặp bao gồm mệt mỏi, run tay, buồn nôn và táo bón.[1] Do amiodarone có thể gây một số tác dụng không mong muốn nghiêm trọng nên nó chủ yếu được chỉ định cho rối loạn nhịp thất nặng.[1] Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng bao gồm độc tính với phổi như viêm phổi kẽ, tổn thương gan, loạn nhịp tim, tổn thương thị giác, tổn thương tuyến giáp và tử vong.[1] Nếu sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai hoặc cho con bú có thể ảnh hưởng đến thai nhi.[1] Thuốc thuộc nhóm thuốc chống rối loạn nhịp III.[1] Thuốc hoạt động một phần dựa vào tăng khoảng thời gian ttruowscc khi tế bào cơ tim co trở lại.[1]Amiodarone được tạo ra vào năm 1961 và được sử dụng trong y học vào năm 1962 cho đau ngực liên quan đến tim.[3] Thuốc được rút khỏi thị trường vào năm1967 do các tác dụng không mong muốn.[4] Năm 1974 thuốc được chứng minh có hiệu quả trong loạn nhịp và được đưa trở lại thị trường.[4] Thuốc năm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới - các thuốc hiệu quả và an toàn cần trong hệ thống y tế.[5] Thuốc có sẵn ở dạng thuốc gốc.[1] Ở các nước đang phát triển giá bán vào năm 2014 khoảng 0.06–0.26$ mỗi ngày.[6] Ở Mỹ, mỗi tháng thường cung cấp khoảng $100 đến $200.[7] Vào năm 2016 đây là thuốc được kê nhiều thứ 198 ở Mỹ với hơn 2 triệu đơn thuốc.[8]

Amiodarone

Phát âm /əˈmiːoʊdəˌroʊn/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 645.31 g/mol
Chu kỳ bán rã sinh học 58 d (range 15–142 d)
MedlinePlus a687009
Mẫu 3D (Jmol)
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
PubChem CID
ChemSpider
Bài tiết Gan và mật
DrugBank
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Cordarone, Nexterone, khác
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng đường uống, đường tĩnh mạch, trong xương
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C25H29I2NO3
ECHA InfoCard 100.016.157
Chuyển hóa dược phẩm gan
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 20–55%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Amiodarone http://www.anaesthetist.com/icu/manage/drugs/heart... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.2072.... http://www.drugs.com/monograph/amiodarone-hydrochl... http://www.fpnotebook.com/CV/Pharm/Amdrn.htm http://www.medicinenet.com/amiodarone/article.htm http://www.fda.gov/Drugs/DrugSafety/PostmarketDrug... http://druginfo.nlm.nih.gov/drugportal/dpdirect.js... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/14677664 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30179691 http://www.who.int/medicines/publications/essentia...