Amen

Amen hay a-men (tiếng Hebrew: אָמֵן, Tiêu chuẩn [amen] lỗi: {{transl}}: tiêu chuẩn chuyển tự không rõ: (trợ giúp) Tiberian ʾāmēn; Hy Lạp: ἀμήν; tiếng Ả Rập: آمين‎, ʾāmīn; "Đúng như thế; thật vậy") là một lời tuyên bố xác nhận[1][2] thường thấy trong Kinh thánh HebrewTân Ước. Từ này được sử dụng trong những kinh sách đầu tiên của Do Thái giáo.[3] Trong các nghi thức thờ phụng của Kitô giáo, amen được dùng như là một lời kết cho những lời cầu nguyện và thánh ca.[2] Trong Hồi giáo, nó là từ chuẩn để kết thúc một Dua (lời khẩn cầu).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Amen http://www.assemblyoftrueisrael.com/Documents/Word... http://www.bartleby.com/61/75/A0247500.html http://www.biblegateway.com/passage/?search=1+King... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Matthe... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Nehemi... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Number... http://www.etymonline.com/index.php?term=amen http://www.iahushua.com/ST-RP/church.htm http://jewishencyclopedia.com/view.jsp?artid=1383&... http://www.kentucky.com/158/story/246204.html