Alhaurín_de_la_Torre
Tọa độ | 36°40′B 4°33′T / 36,667°B 4,55°T / 36.667; -4.550Tọa độ: 36°40′B 4°33′T / 36,667°B 4,55°T / 36.667; -4.550 |
---|---|
• Thị trưởng | Joaquín Villanova Rueda (PP) |
Mã bưu chính | 29130 |
Trang web | www.aytoalhaurindelatorre.es |
Độ cao | 104 m (341 ft) |
Quận (comarca) | Valle del Guadalhorce[1][2] |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Tỉnh | Málaga |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Alhaurino, na Torrealhaurino, na |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 82 km2 (32 mi2) |