Alfred_Riedl
Alfred_Riedl

Alfred_Riedl

Alfred Riedl (2 tháng 11 năm 1949 - 8 tháng 9 năm 2020) là 1 cố cầu thủhuấn luyện viên bóng đá người Áo. Khi là cầu thủ, Riedl đã từng thi đấu tại các giải vô địch bóng đá Áo, BỉPháp. Trong thời gian đó, Riedl đã giành chức vô địch Áo, cúp bóng đá Áo và các danh hiệu vua phá lưới Áo và Bỉ cùng giải thưởng Chiếc giày đồng châu Âu năm 1975.

Alfred_Riedl

1980 FC Metz
2015 PSM Makassar
2016 Indonesia
1961–1967 ATSV Teesdorf
2004–2005 Palestine
2001–2003 Al Salmiya
Chiều cao 1,84 m (6 ft 1⁄2 in)
1998–2001 Việt Nam
2011–2012 Lào (giám đốc kĩ thuật)
1993–1994 Olympique Khouribga
Tên đầy đủ Alfred Riedl
1990–1991 Áo
Tổng cộng
2009–2010 Lào
2013–2014 Indonesia
Ngày mất 8 tháng 9, 2020(2020-09-08) (70 tuổi)
2010–2011 Indonesia
Năm Đội
1975–1978 Áo
Nơi mất Viên, Áo
1976–1980 Standard Liège
Ngày sinh (1949-11-02)2 tháng 11 năm 1949
1982–1984 Wiener Sportclub
1972–1974 Sint-Truidense
2003–2004 Việt Nam
2005–2007 Việt Nam
1974–1976 FC Antwerp
2008–2009 Hải Phòng
1967–1972 Austria Wien
1997–1998 Liechtenstein
2012–2013 Visé
1994–1995 El Zamalek
Vị trí Tiền đạo
1984–1985 VfB Mödling
1981–1982 Grazer AK
Nơi sinh Viên, Áo

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Alfred_Riedl http://www.top-com.com/riedl/ http://vnexpress.net/Vietnam/The-thao/2001/01/3B9A... http://vnexpress.net/Vietnam/The-thao/2007/12/3B9F... http://vnexpress.net/gl/the-thao/2011/07/hlv-alfre... http://dantri.com.vn/c26/s26-311187/xm-hai-phong-s... http://laodong.com.vn/Tin-Tuc/Bi-sa-thai-hlv-Alfre... http://thethao.vietnamnet.vn/bongda/dtqg/2007/02/6... http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/thethao/12927... https://web.archive.org/web/20070403140412/http://... https://web.archive.org/web/20070922224754/http://...