Albendazole
Albendazole

Albendazole

Albendazole, hay còn được gọi là albendazolum, [1] là một loại thuốc được sử dụng để điều trị nhiều loại giun ký sinh.[3] Thuốc này rất hữu ích để điều trị cho các bệnh như nhiễm giardia, nhiễm giun tóc, filariasis, nhiễm sán thần kinh (neurocysticercosis), bệnh hydatid, bệnh giun kim, và giun đũa, cùng với một số các bệnh khác.[1] Chúng được dùng qua đường uống.[1]Các tác dụng phụ thường gặp có thể kể đến buồn nôn, đau bụngnhức đầu.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn tiềm ẩn có thể có như ức chế tủy xương, thường sẽ cải thiện hơn sau khi ngừng thuốc.[1] Viêm gan khi dùng thuốc cũng được ghi nhận và những người có tiền sử các vấn đề về gan có nguy cơ cao hơn. [1] Mức độ an toàn trong thai kỳ là loại C ở Hoa Kỳ và loại D ở Úc, có nghĩa là nó có thể gây hại nếu dùng bởi phụ nữ mang thai.[1] [4] Albendazol là một tác nhân kháng histamin phổ rộng của loại benzimidazole.[1]Albendazole được phát triển vào năm 1975. [5] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế. [6] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là từ 0,01 đến 0,06 USD mỗi liều. [7] Tuy nhiên, ở Hoa Kỳ, thuốc này rất tốn kém cho đến năm 2015 với giá vào khoảng 201 USD cho mỗi liều. [8]

Albendazole

ChEBI
Khối lượng phân tử 265.333 g/mol
MedlinePlus a610019
Chu kỳ bán rã sinh học 8-12 giờ [2]
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Bài tiết Mật (người)
nước tiểu(động vật nhai lại)
DrugBank
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Albenza, Valbazen, Zentel, others
Dược đồ sử dụng Qua đường miệng
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
  • AU: S4 (Kê đơn)
  • CA: ℞-only
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn)
  • US: ℞-only (for humans; veterinary suspension and paste are both OTC)[1]
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C12H15N3O2S
ECHA InfoCard 100.053.995
Liên kết protein huyết tương 70%[2]
Chuyển hóa dược phẩm Gan[2]
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Điểm nóng chảy 208 đến 210 °C (406 đến 410 °F)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng <5%[2]
    NIAID ChemDB

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Albendazole http://www.tga.gov.au/hp/medicines-pregnancy.htm#.... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.1998.... http://www.drugs.com/monograph/albendazole.html http://reference.medscape.com/drug/albenza-albenda... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27192669 http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00134 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=P02CA03 http://www.whocc.no/atcvet/atcvet_index/?code=QP52... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...