Acid_sulfamic
Acid_sulfamic

Acid_sulfamic

O=S(=O)(O)NAxit sulfamic, các tên khác: axit amidosulfonic, axit amidosulfuric, axit aminosulfonic, và axit sulfamidic, là một hợp chất với công thức hóa học H3NSO3. Hợp chất không màu, hòa tan trong nước này có nhiều ứng dụng. Axit sulfamic nóng chảy ở 205 °C trước khi phân hủy ở nhiệt độ cao hơn thành H2O, SO3, SO2, và N2.[2]Axit sulfamic (H3NSO3) có thể được coi là một hợp chất trung gian giữa axit sulfuric (H2SO4) và sulfamide (H4N2SO2), thay thế một nhóm –OH với một nhóm –NH2 theo từng bước. Phép thế này không thể thực hiện tiếp mà không phải bẻ gãy nhóm –SO2. Sulfamat(e) là các dẫn xuất của axit sulfamic.

Acid_sulfamic

Cation khác Amoni sulfamate
Số CAS 5329-14-6
ChEBI 9330
InChI
đầy đủ
  • 1/H3NO3S/c1-5(2,3)4/h(H3,1,2,3,4)
SMILES
đầy đủ
  • O=S(=O)(O)N

Điểm sôi
Khối lượng mol 97.10 g/mol
Công thức phân tử H3NSO3
Danh pháp IUPAC Sulfamic acid
Khối lượng riêng 2.15 g/cm3
Điểm nóng chảy 205 °C (478 K; 401 °F) phân hủy
Phân loại của EU Gây khó chịu (Xi)
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước Trung bình, điện ly chậm
PubChem 5987
Bề ngoài tinh thể màu trắng
Chỉ dẫn R R36/38 R52/53
Chỉ dẫn S S2 S26 S28 S61
Độ hòa tan Tan trung bình trong DMF, tan ít trong MeOH, không tan trong hydrocarbon
Độ axit (pKa) 1.0[1]
Số EINECS 226-218-8
Số RTECS WO5950000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Acid_sulfamic //edwardbetts.com/find_link?q=Acid_sulfamic http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15478125 http://www.osha.gov/dts/chemicalsampling/data/CH_2... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F0471238961.1921120625151908.a0... //doi.org/10.1002%2Fmed.20021 //doi.org/10.1039%2FJR9600004236