Acetonitrile
Acetonitrile

Acetonitrile

CC#NAcetonitrile là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CN. Chất lỏng không màu này là chất nitrile đơn giản nhất (axit xianhidric là một nitril đơn giản hơn nữa, nhưng anion cyanide không được coi là có tính hữu cơ). Nó được sản xuất chủ yếu như là một sản phẩm phụ của việc sản xuất acrylonitrile. Nó được sử dụng như một dung môi aprotic phân cực trong tổng hợp hữu cơ và trong việc tinh chế butadiene.[4]Trong phòng thí nghiệm, nó được sử dụng như một dung môi phân cực trung bình có thể hoà trộn với nước và một loạt các dung môi hữu cơ, nhưng không phải là hydrocarbon bão hòa. Nó có một dải chất lỏng thuận tiện và một hằng số điện môi cao ở mức 38.8. Với mômen lưỡng cực điện là 3.92 D,[5] acetonitrile phân ra một loạt các hợp chất ion và không phân cực và hữu ích như là một pha di động trong HPLC và LC–MS. Khung nguyên tử N≡C−C là liên kết thẳng với khoảng cách C≡N khá ngắn, độ dài 1.16 Å.[6]Acetonitrile được Jean-Baptiste Dumas, một nhà hóa học người Pháp, điều chế lần đầu năm 1847.[7]

Acetonitrile

Tham chiếu Beilstein 741857
Số CAS 75-05-8
ChEBI 38472
Giới hạn nổ 4.4–16.0%
Điểm sôi 81,3 đến 82,1 °C; 354,4 đến 355,2 K; 178,2 đến 179,7 °F[Chuyển đổi: Số không hợp lệ]
Ký hiệu GHS
Khối lượng riêng 0.786 g/cm3
log P −0.334
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 6342
Độ hòa tan trong nước Miscible
Bề ngoài Colorless liquid
Chiết suất (nD) 1.344
Nhiệt dung 91.69 J/(K·mol)
DeltaHc −1256.03 – −1256.63 kJ/mol
Entanpihình thành ΔfHo298 40.16–40.96 kJ/mol
Số RTECS AL7700000
Tham chiếu Gmelin 895
Độ bazơ (pKb) −11
Báo hiệu GHS DANGER
Nhóm chức liên quan
MeSH acetonitrile
SMILES
đầy đủ
  • CC#N

Tên hệ thống Ethanenitrile[1]
Áp suất hơi 9.71 kPa (at 20.0 °C)
LambdaMax 195 nm
Điểm nóng chảy −46 đến −44 °C; 227 đến 229 K; −51 đến −47 °F
LD50
  • 2 g/kg (dermal, rabbit)
  • 2.46 g/kg (đường miệng, chuột)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P280, P305+351+338
MagSus &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.999972−28.0×10−6 cm3/mol
Absorbance ≤0.10
NFPA 704

3
2
0
 
IDLH 500 ppm[3]
PEL TWA 40 ppm (70 mg/m3)[3]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 149.62 J/(K·mol)
Độ axit (pKa) 25
REL TWA 20 ppm (34 mg/m3)[3]
Tên khác
  • Cyanomethane[2]
  • Ethyl nitrile[2]
  • Methanecarbonitrile[2]
  • Methyl cyanide[2]
Số EINECS 200-835-2
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H225, H302, H312, H319, H332
Hợp chất liên quan DBNPA
kH 530 μmol/(Pa·kg)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Acetonitrile http://www.layruoru.com/dokuwiki/doku.php/solvents http://www.sciencedirect.com/science/journal/00222... http://www.tedpella.com/MSDS_html/18612%20msds.pdf http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC%... http://www.epa.gov/chemfact/s_acenit.txt http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C75058 http://www.industrialchemistry.info/100pagesAddict... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE...