1,3-Butanediol
1,3-Butanediol

1,3-Butanediol

CC(O)CCO1718944 (R)
2493173 (R)
1,4-Butanediol
1,3-Butanediol là một hợp chất hữu cơ có công thức HOCH2CH2CH(OH)CH3. Đây là một diol chiral. Hợp chất này là một chất lỏng không màu, tan trong nước và không có mục đích sử dụng quy mô lớn.[1][2] Đây là một trong bốn đồng phân cấu trúc ổn định của butanediol.Trong sinh học, 1,3-butanediol được sử dụng như một chất hạ đường huyết. 1,3-Butanediol có thể được chuyển đổi thành β-hydroxybutyrate và có tác dụng như một chất nền cho sự trao đổi chất của não.[3]

1,3-Butanediol

Tham chiếu Beilstein 1731276

1718944 (R)

1718943 (S)
ChEBI 52683
Số CAS 107-88-0
Điểm sôi 204 đến 210 °C; 477 đến 483 K; 399 đến 410 °F
Ký hiệu GHS
Khối lượng riêng 1.0053 g cm−3
log P −0.74
Ngân hàng dược phẩm DB02202
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 1 kg dm−3
PubChem 7896
Bề ngoài Chất lỏng không màu
Chiết suất (nD) 1.44
KEGG D10695
DeltaHc −2.5022 MJ mol−1
Entanpihình thành ΔfHo298 −501 kJ mol−1
Tham chiếu Gmelin 2409

2493173 (R)

1994384 (S)
Số RTECS EK0440000
Báo hiệu GHS WARNING
Nhóm chức liên quan 1,2-Butanediol

1,4-Butanediol

2,3-Butanediol
MeSH 1,3-Butylene+glycol
SMILES
đầy đủ
  • CC(O)CCO

Áp suất hơi 8 Pa (at 20 °C)
Điểm nóng chảy −50 °C (223 K; −58 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P305+351+338
NFPA 704

1
1
0
 
Tên khác 1,3-butylene glycol, butane-1,3-diol, or 1,3-dihydroxybutane
Entropy mol tiêu chuẩn So298 227.2 J K−1 mol−1
Số EINECS 203-529-7
Hợp chất liên quan 2-Methylpentane
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H319, H413

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 1,3-Butanediol http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC(... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/3693436 http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:D10... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1038%2Fjcbfm.1987.136 //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a04_455