Đạt_Lai_Lạt_Ma_thứ_13
Phát âm | [tʰuptɛ̃ catsʰɔ] |
---|---|
Bính âm | Tudeng Jiācuò |
Wylie | thub bstan rgya mtsho |
Thống trị | 31 tháng 7 năm 1879 – 17 tháng 12 năm 1933 |
Chuyển tự(TQ) | Tubdain Gyaco |
Ngày sinh | (1876-02-12)12 tháng 2 năm 1876 Thakpo Langdun, Ü-Tsang, Tây Tạng |
Tiếng Hán | 土登嘉措 |
Ngày mất | 17 tháng 12 năm 1933(1933-12-17) (57 tuổi) Lhasa, Tây Tạng |
Tiền vị | Thành-liệt Gia-mục-thố |
Tiếng Tạng | ཐུབ་བསྟན་རྒྱ་མཚོ་ |
Kế vị | Đăng-châu Gia-mục-thố |
THDL | Thubten Gyatso |