Trận 13: Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 9 tháng 11 năm 2003
[1]Trận 23: Tuần 2 Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 1 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|
|
Phạm Minh Huệ | THPT Năng Khiếu Trần Phú, Hải Phòng | | | | | 220 |
Nguyễn Viết Dũng | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An | | | | | 140 |
Nguyễn Đức Cường | THPT Binh Điền, Thừa Thiên Huế | | | | | 60 |
Võ Thanh Tịnh | THPT Ninh Hải, Ninh Thuận | | | | | 0 |
Trận 24: Tuần 3 Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 1 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
|
Hoàng Ngọc Linh | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | | | | 220 |
Nguyễn Lê Tuấn Anh | THPT Hậu Nghĩa, Long An | | | | 140 |
Đinh Ngân Hà | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | | | | 100 |
Phan ?? | THPT? Quảng Ngãi | | | | 10 |
Trận 25: Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 2 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
|
Nguyễn Viết Dũng | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An | | | | 150 |
Phạm Minh Huệ | THPT Năng Khiếu Trần Phú, Hải Phòng | | | | 120 |
Hoàng Ngọc Linh | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | | | | 100 |
| | | | | 10 |
Trận 26: Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 2 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|
|
Nguyễn Thị Ngọc Thơ | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 60 | 100 | 40 | 0 | 200 |
Lê Đức Duy | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 20 | 30 | 20 | 120 |
Hoàng Hải Nam | THPT Tam Dương, Vĩnh Phúc | 60 | 10 | 40 | 0 | 110 |
Nguyễn Viết Dũng | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An | 20 | 40 | 0 | 0 | 60 |
Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 15 tháng 2 năm 2004
[2]Sau khi 3 câu hỏi phụ kết thúc mà không có ai giành chiến thắng, kết quả được phân định bằng bốc thăm. Kết quả, Phạm Đức Đạt may mắn giành chiến thắng. Đây là lần đầu tiên cách hy hữu này được sử dụng.
Trận 28: Tuần 2 Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2004
[3]Trận 29: Tuần 3 Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 2 năm 2004
[4]Trận 30: Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 3 năm 2004
[5]Trận 31: Tuần 1 Tháng 2 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 3 năm 2004
[6]Trận 32: Tuần 2 Tháng 2 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 3 năm 2004
[7]Trận 35: Tuần 1 Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2004
[8]Trận 36: Tuần 2 Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 4 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
|
Tạ Hữu Hùng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | | | | 170 |
Phạm Quốc Hiệu | THPT Mạc Đĩnh Chi, Hải Phòng | | | | 60 |
Nguyễn Thế Cường | THPT Phùng Khắc Hoan, Hà Tây | | | | 130 |
Trịnh Phương Thảo | THPT dân lập Lê Thánh Tông, Hà Nội | | | | 50 |
Trận 37: Tuần 3 Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 4 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
Nguyễn Trác Việt | THPT thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | | | | 120 |
Trần Thanh An | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang | | | | 170 |
Nguyễn Thu Hà | THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | | | | 180 |
Dương Minh Tuấn | THPT Bắc Bình, Bình Thuận | | | | 130 |
Trận 38: Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 10 giờ ngày 2 tháng 5 năm 2004
Trận 46: Tuần 2 Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 10 giờ ngày 20 tháng 6 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
Nguyễn Thị Thanh Bình | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | | | | 200 |
Lưu Thị Bích Hường | THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội | | | | 50 |
Bùi Thị Minh Châu | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | | | | 230 |
Nguyễn Thị Thanh Bình | Khối chuyên Hoá - ĐHKHTN, Hà Nội | | | | 190 |
Trận 47: Tuần 3 Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 10 giờ ngày 27 tháng 6 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
Ngô Trần Khánh Vân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | | | | 190 |
Nguyễn Thuỳ Tiên | THPT Trần Nhân Tông, Hà Nội | | | | 170 |
Nguyễn Thị Thu Vân | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | | | | 190 |
Nguyễn Thị Phượng | THPT Hồng Bàng, Hà Nội | | | | 110 |
Trận 48: Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 7 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
Nguyễn Trung Dũng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | | | | 140 |
Bùi Thị Minh Châu | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | | | | 100 |
Nguyễn Thị Thanh Bình | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | | | | 130 |
Nguyễn Thị Thu Vân | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | | | | 20 |
Trận 50: Tuần 3 Tháng 3 Quý 4
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 7 năm 2004
[9]Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
Nguyễn Đình Trường | THPT Cam Đường, Lai Châu | | | | 170 |
Nguyễn Trúc Quỳnh | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | | | | 170 |
Võ Hoàng Cường | | | | | |
| | | | | |
Trận 52: Quý 4
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 8 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|
Nguyễn Ngọc Tùng | THPT Lương Văn Chánh, Phú Yên | | | | 110 |
Nguyễn Trúc Quỳnh | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | | | | 70 |
Phan Huy Cường | THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | | | | 110 |
Nguyễn Trung Dũng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | | | | 160 |
Trận 53 (Trận đặc biệt): Gala 5 năm Đường lên đỉnh Olympia
Phát sóng: 10 giờ ngày 15 tháng 8 năm 2004[10]
Trận 54: Chung kết năm
Phát sóng trực tiếp: 10 giờ ngày 22 tháng 8 năm 2004
[11]