Discography AKB48

Bài chi tiết: AKB48 discography

Đĩa đơn

NămSTTTênGhi chúVị trí trên bảng xếp hạng Oricon tuầnLượng đĩa bán raAlbum
Ngày đầuTuần đầuOricon salesBillboard

Japan sales

20061

(indies)

Sakura no Hanabiratachi (桜の花びらたち)Đĩa đơn phát hành độc lập10#22,01146,274Set List: Greatest Songs 2006–2007 (SET LIST~グレイテストソングス 2006-2007~, Set List: Greatest Songs 2006–2007?)0 to 1 no Aida (0と1の間 | "Giữa 0 và 1")Album kỉ niệm 10 năm ra mắt
2

(indies)

Skirt, Hirari (スカート、ひらり)1313,34920,609
1Aitakatta (会いたかった)Đia đơn ra mắt chính thức dưới nhãn đĩa DefStar Records/Sony Music1217,48155,308
20072Seifuku ga Jama wo Suru (制服が邪魔をする)716,86621,989
3Keibetsu Shiteita Aijou (軽蔑していた愛情)820,32322,671
4BINGO!621,83025,611
5Boku no Taiyou (僕の太陽)625,94628,840
6Yuuhi wo Miteiru ka? (夕陽を見ているか?)1015,37018,429
20087Romance, Irane (ロマンス、イラネ)619,30323,209Nogashita Sakanatachi ~Single Video Collection~ Kanzen Seisan Genteiban
8Sakura no Hanabiratachi 2008 (桜の花びらたち2008)1022,11225,482
9"Baby! Baby! Baby!"Đĩa đơn phát hành dưới định dạng số####Kamikyokutachi (神曲たち, Kamikyokutachi? "Masterpieces")
10Oogoe Diamond (大声ダイヤモンド)Đĩa đơn ra mắt dưới nhãn đĩa You Be Cool!/ KING RECORDS314,38448,25896,566
20091110nen Zakura (10年桜)328,60066,226124,700
12Namida Surprise! (涙サプライズ!)****241,046104,180168,826
13Iiwake Maybe (言い訳Maybe)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2009257,45690,774145,776
14RIVER187,795178,579260,553
201015Sakura no Shiori (桜の栞)1229,528317,828404,696
16Ponytail to Shushu (ポニーテールとシュシュ)****1354,403354,403740,291Koko ni Ita Koto (ここにいたこと, Koko ni Ita Koto? "Having Been Here")
17Heavy Rotation (ヘビーローテーション)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2010

Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 2 tuần

1340,487527,336881,519
18BEGINNER1568,095826,9891,039,352
19Chance no Junban (チャンスの順番)Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 20101471,242596,769694,042
201120Sakura no Ki ni Narou (桜の木になろう)1655,344942,4791,081,6861830m
"Dareka no Tame ni (What Can I Do for Someone?)"Đĩa đơn phát hành dưới định dạng số####
21Everyday, Katyusha (Everyday、カチューシャ)Đứng đầu bảng xếp hạng Japan Hot 100 trong 2 tuần

****

1942,4751,333,9691,608,299
22Flying Get (フライングゲット)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2011

Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 3 tuần

11,025,9521,354,4921,625,849
23Kaze wa Fuiteiru (風は吹いている)Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 3 tuần11,045,9371,300,4821,457,113
24Ue Kara Mariko (上からマリコ)Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 20111959,2801,198,8641,304,903
201225GIVE ME FIVE!Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 2 tuần1966,5291,287,2171,436,519
26Manatsu no Sounds Good! (真夏のSounds Good!)Đứng đầu bảng xếp hạng Japan Hot 100 trong 2 tuần

****

11,170,5541,616,7951,822,220Tsugi no Ashiato (次の足跡, Tsugi no Ashiato? "Những bước chân tiếp theo")
27Gingham Check (ギンガムチェック)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 20121906,6171,181,9661,316,240
28UZA1884,6021,128,6961,263,148
29Eien Pressure (永遠プレッシャー)Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 20121840,0431,073,4991,206,869
201330So Long1817,5301,035,9861,132,853
31Sayonara Crawl (さよならクロール)****11,450,8811,762,8731,955,800
32Koi Suru Fortune Cookie (恋するフォーチュンクッキー)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 201311,095,8941,330,4321,548,596
33Heart Ereki (ハート・エレキ)11,020,8001,203,5861,294,197Koko ga Rhodes da, Koko de tobe! (ここがロドスだ、ここで跳べ!)
34Suzukake no Ki no Michi de 'Kimi no Hohoemi o Yume ni Miru'

to Itte Shimattara Bokutachi no Kankei wa Dō Kawatte Shimau no ka, Bokunari niNan-nichi ka Kangaeta Ue de no Yaya Kihazukashii Ketsuron no Yō na Mono

Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 20131916,9121,033,3361,086,491
201435Mae Shika Mukanee (前しか向かねえ)1970,4131,091,4061,153,906
36Labrador Retriever (ラブラドール・レトリバー)****11,462,1561,662,2651,787,367
37Kokoro no Placard (心のプラカード)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 20141871,9231,005,7741,061,976
38Kibouteki Refrain (希望的リフレイン)11,017,1601,130,3121,199,429
201539Green Flash1860,2691,001,3931,045,492
40Bokutachi wa Tatakawanai (僕たちは戦わない)****11,472,3751,673,2111,782,897
41Halloween NightCác thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 201511,187,6331,277,7611,331,249
42Kuchibiru ni Be My Baby (唇に Be My Baby) (9/12/2015)1813,044905,4901,081,249Thumbnail

(サムネイル)

201643Kimi Wa Melody (君はメロディー You Are Melody)Đĩa đơn kỉ niệm 10 năm ngày ra mắt

Có sự góp mặt của 5 thành viên đã tốt nghiệp

11,133,1791,237,8911,292,1981,470,789
44Tsubasa Wa iranai (翼はいらない Wings Aren't Needed)****11,331,9071,440,7111,516,6462,507,403
45LOVE TRIP / Shiawase wo Wakenasai (LOVE TRIP / しあわせを分けなさい)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 201611,100,3321,177,7691,213,6601,412,112
46High Tension (ハイテンション)11,120,0701,180,0471,207,8311,469,811
201747Shoot Sign (シュートサイン)1933,9691,025,2671,085,3651,353,450Bokutachi wa, Ano Hi no Yoake wo Shitteiru

(僕たちは、あの日の夜明けを知っている)

48Negaigoto no Mochigusare (願いごとの持ち腐れ)****11,217,2441,305,7471,387,9432,649,234
49#Suki Nanda (#好きなんだ)Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 201711,036,5511,089,7291,126,7741,493,543
5011gatsu no Anklet (11月のアンクレット)11,048,4001,095,2401,124,8151,533,025
201851Jabaja (ジャーバージャ)11,028,6531,115,8431,158,1671,260,919
52Teacher Teacher****11,591,1641,661,0381,812,871[7]3,000,000
53Sentimental Train11,394,3561,448,9001,476,0761,551,061
54NO WAY MAN11,173,0151,205,0091,227,547
55Jiwaru DAYS11,190,095

* Billboard Japan Hot 100 được đăng tải từ tháng 1/2008, RIAJ Digital Track Chart được thành lập vào tháng 4/2009 và bị huỷ vào tháng 7/2012.
** charted in 2010
*** These are unofficial figures obtained by adding together Oricon sales numbers for different periods of time when the single charted on Oricon.
**** Đĩa đơn bao gồm phiếu bình chọn Tổng tuyển cử

Studio albums

NămThông tinOricon
Bảng Xếp Hạng Album Tuần
[12]
Oricon
sales
[12]
Certification
(RIAJ)
2008Set List: Greatest Songs 2006–2007 (SET LIST~グレイテストソングス 2006-2007~, Set List: Greatest Songs 2006–2007?)

  • Phát hành: 1 tháng 11 năm 2008
  • Re-released on 14 tháng 7 năm 2010 as Set List: Greatest Songs Kanzenban
  • Nhãn đĩa: DefStar Records (DFCL-1429/30 (Limited), DFCL-1431 (Regular), DFCL-1653 (Kanzen)*)
  • Định dạng:: CD, Tải nhạc số

29
2*
54,000
164,000*
Platinum (250,000+)[13]
2010Kamikyokutachi (神曲たち, Kamikyokutachi? "Masterpieces")

1571,000Double Platinum[14]
2011Koko ni Ita Koto (ここにいたこと, Koko ni Ita Koto? "Having Been Here")

  • Phát hành: 8 tháng 6 năm 2011
  • Nhãn đĩa: King Records (KIZC-90117/8 (Limited), KIZC-117/8 (Regular), NKCD-6546 (Theater))
  • Định dạng:: CD, Tải nhạc số

1878,000Million (1.000.000+)[13]
20121830m

11.030.000Million (1.000.000+)[13]
2014Tsugi no Ashiato (次の足跡, Tsugi no Ashiato? "Những bước chân tiếp theo")

11,041,951Million

(1.000.000+)

2015Koko ga Rhodes da, Koko de tobe! (ここがロドスだ、ここで跳べ!)
  • Phát hành: 21 tháng 1 năm 2015
  • Nhãn đĩa: King Records (KIZC-90265~7 (Limited Edition Type A, 2CD+DVD), KICS-3162~3 (Regular Edition Type A, CD+CD), KICS-3164~5 (Regular Edition Type B, CD+CD))
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số
1780,591Triple Platinum
0 to 1 no Aida (0と1の間 | "Giữa 0 và 1") Album kỉ niệm 10 năm ra mắt
  • Phát hành: 18 tháng 11 năm 2015
  • Nhãn đĩa: You Be Cool!/KING RECORDS
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số
1715,109Triple Platinum
2018Bokutachi wa, Ano Hi no Yoake wo Shitteiru (僕たちは、あの日の夜明けを知っている)
  • Phát hành: 24 tháng 1 năm 2018
  • Nhãn đĩa: You Be Cool!/KING RECORDS
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số
1611,056

PV collections

Tiêu đềNgày phát hànhTất cả
Nogashita Sakanatachi ~Single Video Collection~ Kanzen Seisan Genteiban14 tháng 7 năm 201086.372
AKB ga Ippai ~The Best Music Video~ (AKBがいっぱい ~ザ・ベスト・ミュージックビデオ~, AKB ga Ippai ~The Best Music Video~?)24 tháng 6 năm 2011524.908

Các sub-unit cho đĩa đơn

  • Senbatsu (選抜)
  • Under Girls (アンダーガールズ?)
  • Theater Girls (シアターガールズ?)
  • Next Girls (ネクストガールズ)
  • Future Girls (フューチャーガールズ)
  • Upcoming Girls (アップカミングガールズ)
  • Team PB (チーム PB?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48, Shueisha và tuần Playboy
  • Team YJ (チーム YJ?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48, Shueisha và tuần Young Jump
  • Yasai Sisters (野菜 シスターズ?): đơn vị phối hợp đặc biệt của AKB48 và Công ty Kagome
  • MINT: sub-unit thời vụ được lập khi phát hành đĩa đơn thứ 18.
  • Selection 6/10/12/16 (セレクション 6/10/12/16)
  • Special Girls (スペシャルガールズ)
  • Google+ Senbatsu
  • Stage Fighter Senbatsu
  • Waiting Girls (ウェイティングガールズ)
  • OKL48
  • BKA48
  • Tentoumu Chu! (てんとうむChu!)
  • Smiling Lions
  • Beauty Giraffes
  • Baby Elephants
  • Talking Chimpanzees
  • Baragumi (ばら組)
  • Yurigumi (ゆり組)
  • Katareagumi (カトレア組)
  • Kojizaka46 (こじ坂46)
  • Team Surprise (チームサプライズ)
  • Kabutomu Chu! (かぶとむChu!)
  • Dendenmu Chu! (でんでんむChu!)
  • WONDA Senbatsu (WONDA選抜)
  • Gensou & Jikisou (ゲンソー&ジキソー)
  • Asa ga Kita Senbatsu (あさが来た選抜)
  • Next Generation Senbatsu (次世代選抜)
  • Renacchi Sousenkyo Senbatsu (れなっち総選挙選抜)
  • Mushi Kago (虫かご)
  • Nogizaka AKB (乃木坂AKB)
  • IZ4648

Các sub-unit chính thức

No3b (ノース リーブス)

  • Kojima Haruna (Team A) (đã tốt nghiệp)
  • Takahashi Minami (Tổng quản lí của 48 Group) (đã tốt nghiệp)
  • Minegishi Minami (Team K - Captain)

Watarirouka Hashiritai (渡り廊下 走り 隊)/ Watarirouka Hashiritai 7 (渡り廊下 走り 隊 7) (Đã giải tán)

  • Oota Aika (HKT48 Team KIV) (đã tốt nghiệp)
  • Nakagawa Haruka (JKT48 - Team J / Team Kaigai) (đã tốt nghiệp)
  • Watanabe Mayu (team B) (Đã tốt nghiệp)
  • Kikuchi Ayaka (Đã tốt nghiệp)
  • Iwasa Misaki (Team B) (Watarirouka Hashiritai 7) (Đã tốt nghiệp)
  • Komori Mika (Đã tốt nghiệp) (Watarirouka Hashiritai 7) (Đã tốt nghiệp)

French Kiss (フレンチ キス) (Đã giải tán)

  • Kashiwagi Yuki (Team B / NGT48)
  • Takajo Aki (Team K)(đã tốt nghiệp)
  • Kuramochi Asuka (Đã tốt nghiệp)

Not yet

  • Oshima Yuko (đã tốt nghiệp)
  • Kitahara Rie (NGT48) (đã tốt nghiệp)
  • Sashihara Rino (HKT48 -Team H) (đã tốt nghiệp)
  • Yokoyama Yui (Tổng quản lí của 48 Group) (Team A)

DiVA (Đã giải tán)

  • Akimoto Sayaka (team K)(đã tốt nghiệp)
  • Umeda Ayaka (NMB48 Team BII)(đã tốt nghiệp)
  • Masuda Yuka (team K)(đã tốt nghiệp)
  • Miyazawa Sae (SNH48 - Team SII / SKE48 - Team S)(đã tốt nghiệp)

Chocolove from AKB (Đã giải tán)

  • Nakanishi Rina (team A) (đã tốt nghiệp)
  • Akimoto Sayaka (team K)(đã tốt nghiệp)
  • Miyazawa Sae (SNH48 - Team SII / SKE48 - Team S)(đã tốt nghiệp)

Jankenmin

  • Tanabe Miku (team B) (đã tốt nghiệp)
  • Yumoto Ami (team K)
  • Komiyama Haruka (team 4)
  • Takeuchi Saki (SKE48)
  • Fukuoka Seina (team B)
  • Nozawa Rena (team 4)
  • Shibuya Nagisa (NMB48)

Sub-groups

GroupTổng số bán
Watarirouka Hashiritai600.542
Not Yet659.510
No Sleeves411.274
Team Dragon from AKB48140.000
French Kiss475.000
Queen & Elizabeth32.000
Chocolove from AKB4825.000

Đơn vị dẫn xuất

  • Honegumi từ AKB48 (ほ ね 組 từ AKB48?)
  • ICE từ AKB48
  • Crayon Friends từ AKB48 (クレヨンフレンズ từ AKB48?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Crayon Shin-chan
  • Okashina Sisters (お菓子 な シスターズ?)
  • AKB Idoling! (AKB アイドリング!!!?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Idoling!
  • AKB Bảng Tennis Club (AKB 卓 球 部?)
  • Kỷ niệm 75 Yomiuri Giants Foundation hỗ trợ đơn vị (読 売 巨人 军 创立 75 周年 応 援 队?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Yomiuri Giants
  • Natto Angel (ナットウエンジェル?)
  • Queen & Elizabeth: sub-unit được lập đê hát bài hát chính của Kaimen Rider W
  • Team Dragon của AKB48 (チーム ドラゴン từ AKB48?): sub-unit được lập để hát bài hát chính cho bộ phim Dragon Ball
  • AKB Bảng Tennis Club 2010 (AKB 卓 球 部 năm 2010?)
  • Natto Angel Z (ナットウエンジェル Z?)
  • Miniskirt (ミニスカート?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Takara Tomy
  • AKB48 Kaspersky Viện (AKB48 カスペルスキー 研究所?): đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Kaspersky Lab
  • Team Kishin từ AKB48: đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Kishin Shinoyama
  • Team Z: đơn vị hợp tác đặc biệt của AKB48 và Kyoraku Sangyo của "Pachinko Zenigata Heiji"

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: AKB48 http://www.akb48hk.com/ http://ajw.asahi.com/article/cool_japan/culture/AJ... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/8998 http://www.billboard.com/articles/news/1481287/akb... http://www.billboard.com/articles/news/502900/akb4... http://www.billboard.com/articles/news/5869496/akb... http://www.billboard.com/articles/photos/live/4731... http://news.cnet.com/8301-17938_105-57371627-1/ota... http://www.sanspo.com/geino/news/20121230/akb12123... http://www.tokyohive.com/article/2012/03/akb48-ach...