Đồng(II)_arsenat

[Cu+2].[Cu+2].[Cu+2].[O-][As]([O-])(=O)[O-].[O-][As]([O-])([O-])=OĐồng(II) asenat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Cu3(AsO4)2. Nó thường được biết đến dưới dạng tetrahydrat hoặc muối axit Cu5H2(AsO4)4·2H2O. Nó còn được gọi với nhiều cái tên khác như đồng orthoasenat, tricopper asenat, cupric asenat hoặc tricopper orthoasenat. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một hợp chất bột có màu xanh dương hoặc xanh dương nhạt-lục, không hòa tan trong nước và rượu, nhưng hòa tan trong dung dịch amoniacaxit loãng. Số CAS của nó là 7778-41-8 hoặc 10103-61-4.

Đồng(II)_arsenat

Anion khác Đồng(II) photphat
Đồng(II) stibat
Cation khác Đồng(I) asenat
Số CAS 7778-41-8
InChI
đầy đủ
  • 1/2AsH3O4.3Cu/c2*2-1(3,4)5;;;/h2*(H3,2,3,4,5);;;/q;;3*+2/p-6
SMILES
đầy đủ
  • [Cu+2].[Cu+2].[Cu+2].[O-][As]([O-])(=O)[O-].[O-][As]([O-])([O-])=O

Điểm sôi
Khối lượng mol 468,4752 g/mol (khan)
540,53632 g/mol (4 nước)
Nguy hiểm chính độ độc cao
Công thức phân tử Cu3(AsO4)2
Danh pháp IUPAC Copper(II) arsenate
Điểm nóng chảy 1.100 °C (1.370 K; 2.010 °F)
Khối lượng riêng 5,2 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 24279
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 26065
Bề ngoài chất rắn xanh dương hay lam-lục
Độ hòa tan tan trong amoniac (tạo phức), các axit loãng
Tên khác Cupric asenat
Đồng(II) asenat(V)
Cupric asenat(V)
Cuprum(II) asenat
Cuprum(II) asenat(V)