Đại_bàng_ăn_cá_châu_Phi
Chi (genus) | Haliaeetus |
---|---|
Lớp (class) | Aves |
Loài (species) | H. vocifer |
Họ (familia) | Accipitridae |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Bộ (ordo) | Falconiformes (or Accipitriformes, q.v.) |
English version Đại_bàng_ăn_cá_châu_Phi
Đại_bàng_ăn_cá_châu_Phi
Chi (genus) | Haliaeetus |
---|---|
Lớp (class) | Aves |
Loài (species) | H. vocifer |
Họ (familia) | Accipitridae |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Bộ (ordo) | Falconiformes (or Accipitriformes, q.v.) |
Thực đơn
Đại_bàng_ăn_cá_châu_PhiLiên quan
Đại biểu Quốc hội Việt Nam Đại bàng Đại Bình nguyên Bắc Mỹ Đại bác thế kỷ XX Đại bàng đầu nâu Đại bàng Harpy Đại Bồn địa Hoa Kỳ Đại bàng rừng châu Phi Đại bàng biển Steller Đại bàng cá châu PhiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_bàng_ăn_cá_châu_Phi