Đô_la_Brunei

Đô la Brunei (mã tiền tệ: BND) là đơn vị tiền tệ của Brunei từ năm 1967. Nó thường được viết tắt theo ký hiệu đồng đô la là $, hoặc được viết B$ để phân biệt với các đơn vị tiền tệ dùng đô la khác. Đô la Brunei được chia thành 100 sen (Malay) hoặc cents (Anh).Đô la Brunei có tỷ giá trao đổi cố định theo tỉ lệ 1:1 với đô la Singapore. (Singapore là một trong những đối tác thương mại lớn của Brunei).

Đô_la_Brunei

Tiền kim loại 1, 5, 10, 20, 50 cents
Ít dùng $20, $25, $500, $1000, $10 000
Nguồn The World Factbook, 2007
Website www.mof.gov.bn/mof/en/sections/bcmb/
Quốc gia không chính thức sử dụng  Singapore
Quốc gia sử dụng  Brunei
Neo vào Đô la Singapore at par
Thường dùng $1, $5, $10, $50, $100
Mã ISO 4217 BND
Ngân hàng trung ương Brunei Currency and Monetary Board
Ký hiệu B$
1/100 sen
Lạm phát 0.4%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đô_la_Brunei http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=BN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=BN... http://www.google.com/finance